Tìm u
u=-\frac{8v}{8-v}
v\neq 0\text{ and }v\neq 8
Tìm v
v=-\frac{8u}{8-u}
u\neq 0\text{ and }u\neq 8
Bài kiểm tra
Linear Equation
5 bài toán tương tự với:
\frac { 1 } { 8 } = \frac { 1 } { u } + \frac { 1 } { v }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
uv=8v+8u
Biến u không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với 8uv, bội số chung nhỏ nhất của 8,u,v.
uv-8u=8v
Trừ 8u khỏi cả hai vế.
\left(v-8\right)u=8v
Kết hợp tất cả các số hạng chứa u.
\frac{\left(v-8\right)u}{v-8}=\frac{8v}{v-8}
Chia cả hai vế cho v-8.
u=\frac{8v}{v-8}
Việc chia cho v-8 sẽ làm mất phép nhân với v-8.
u=\frac{8v}{v-8}\text{, }u\neq 0
Biến u không thể bằng 0.
uv=8v+8u
Biến v không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với 8uv, bội số chung nhỏ nhất của 8,u,v.
uv-8v=8u
Trừ 8v khỏi cả hai vế.
\left(u-8\right)v=8u
Kết hợp tất cả các số hạng chứa v.
\frac{\left(u-8\right)v}{u-8}=\frac{8u}{u-8}
Chia cả hai vế cho u-8.
v=\frac{8u}{u-8}
Việc chia cho u-8 sẽ làm mất phép nhân với u-8.
v=\frac{8u}{u-8}\text{, }v\neq 0
Biến v không thể bằng 0.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}