Tính giá trị
\frac{3}{10}=0,3
Phân tích thành thừa số
\frac{3}{2 \cdot 5} = 0,3
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
\frac { 1 } { 7 } \times ( 2 \frac { 3 } { 5 } - \frac { 1 } { 2 } )
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{1}{7}\left(\frac{10+3}{5}-\frac{1}{2}\right)
Nhân 2 với 5 để có được 10.
\frac{1}{7}\left(\frac{13}{5}-\frac{1}{2}\right)
Cộng 10 với 3 để có được 13.
\frac{1}{7}\left(\frac{26}{10}-\frac{5}{10}\right)
Bội số chung nhỏ nhất của 5 và 2 là 10. Chuyển đổi \frac{13}{5} và \frac{1}{2} thành phân số với mẫu số là 10.
\frac{1}{7}\times \frac{26-5}{10}
Do \frac{26}{10} và \frac{5}{10} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{1}{7}\times \frac{21}{10}
Lấy 26 trừ 5 để có được 21.
\frac{1\times 21}{7\times 10}
Nhân \frac{1}{7} với \frac{21}{10} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{21}{70}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{1\times 21}{7\times 10}.
\frac{3}{10}
Rút gọn phân số \frac{21}{70} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 7.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}