Tính giá trị
-\frac{4}{5}=-0,8
Phân tích thành thừa số
-\frac{4}{5} = -0,8
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{1}{5}-2\left(\frac{3}{2}-1\right)+0\times 3
Bất cứ số nào chia cho một đều bằng chính số đó.
\frac{1}{5}-2\left(\frac{3}{2}-\frac{2}{2}\right)+0\times 3
Chuyển đổi 1 thành phân số \frac{2}{2}.
\frac{1}{5}-2\times \frac{3-2}{2}+0\times 3
Do \frac{3}{2} và \frac{2}{2} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{1}{5}-2\times \frac{1}{2}+0\times 3
Lấy 3 trừ 2 để có được 1.
\frac{1}{5}-1+0\times 3
Giản ước 2 và 2.
\frac{1}{5}-\frac{5}{5}+0\times 3
Chuyển đổi 1 thành phân số \frac{5}{5}.
\frac{1-5}{5}+0\times 3
Do \frac{1}{5} và \frac{5}{5} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
-\frac{4}{5}+0\times 3
Lấy 1 trừ 5 để có được -4.
-\frac{4}{5}+0
Nhân 0 với 3 để có được 0.
-\frac{4}{5}
Cộng -\frac{4}{5} với 0 để có được -\frac{4}{5}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}