Tìm x
x=25
Đồ thị
Bài kiểm tra
Linear Equation
5 bài toán tương tự với:
\frac { 1 } { 5 } ( x + 20 ) = - x + 14 + \frac { 4 } { 5 } x
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{1}{5}x+\frac{1}{5}\times 20=-x+14+\frac{4}{5}x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân \frac{1}{5} với x+20.
\frac{1}{5}x+\frac{20}{5}=-x+14+\frac{4}{5}x
Nhân \frac{1}{5} với 20 để có được \frac{20}{5}.
\frac{1}{5}x+4=-x+14+\frac{4}{5}x
Chia 20 cho 5 ta có 4.
\frac{1}{5}x+4+x=14+\frac{4}{5}x
Thêm x vào cả hai vế.
\frac{6}{5}x+4=14+\frac{4}{5}x
Kết hợp \frac{1}{5}x và x để có được \frac{6}{5}x.
\frac{6}{5}x+4-\frac{4}{5}x=14
Trừ \frac{4}{5}x khỏi cả hai vế.
\frac{2}{5}x+4=14
Kết hợp \frac{6}{5}x và -\frac{4}{5}x để có được \frac{2}{5}x.
\frac{2}{5}x=14-4
Trừ 4 khỏi cả hai vế.
\frac{2}{5}x=10
Lấy 14 trừ 4 để có được 10.
x=10\times \frac{5}{2}
Nhân cả hai vế với \frac{5}{2}, số nghịch đảo của \frac{2}{5}.
x=\frac{10\times 5}{2}
Thể hiện 10\times \frac{5}{2} dưới dạng phân số đơn.
x=\frac{50}{2}
Nhân 10 với 5 để có được 50.
x=25
Chia 50 cho 2 ta có 25.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}