Tính giá trị
-\frac{11}{10}=-1,1
Phân tích thành thừa số
-\frac{11}{10} = -1\frac{1}{10} = -1,1
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
\frac { 1 } { 5 } \times ( - 3 ) \div \frac { 6 } { 11 } =
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\frac{-3}{5}}{\frac{6}{11}}
Nhân \frac{1}{5} với -3 để có được \frac{-3}{5}.
\frac{-\frac{3}{5}}{\frac{6}{11}}
Có thể viết lại phân số \frac{-3}{5} dưới dạng -\frac{3}{5} bằng cách tách dấu âm.
-\frac{3}{5}\times \frac{11}{6}
Chia -\frac{3}{5} cho \frac{6}{11} bằng cách nhân -\frac{3}{5} với nghịch đảo của \frac{6}{11}.
\frac{-3\times 11}{5\times 6}
Nhân -\frac{3}{5} với \frac{11}{6} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{-33}{30}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{-3\times 11}{5\times 6}.
-\frac{11}{10}
Rút gọn phân số \frac{-33}{30} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 3.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}