Tính giá trị
\frac{96}{625}=0,1536
Phân tích thành thừa số
\frac{2 ^ {5} \cdot 3}{5 ^ {4}} = 0,1536
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{1\times 1}{5\times 5}\times \frac{4}{5}\times \frac{4}{5}\times 6
Nhân \frac{1}{5} với \frac{1}{5} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{1}{25}\times \frac{4}{5}\times \frac{4}{5}\times 6
Thực hiện nhân trong phân số \frac{1\times 1}{5\times 5}.
\frac{1\times 4}{25\times 5}\times \frac{4}{5}\times 6
Nhân \frac{1}{25} với \frac{4}{5} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{4}{125}\times \frac{4}{5}\times 6
Thực hiện nhân trong phân số \frac{1\times 4}{25\times 5}.
\frac{4\times 4}{125\times 5}\times 6
Nhân \frac{4}{125} với \frac{4}{5} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{16}{625}\times 6
Thực hiện nhân trong phân số \frac{4\times 4}{125\times 5}.
\frac{16\times 6}{625}
Thể hiện \frac{16}{625}\times 6 dưới dạng phân số đơn.
\frac{96}{625}
Nhân 16 với 6 để có được 96.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}