Tính giá trị
\frac{1}{5}=0,2
Phân tích thành thừa số
\frac{1}{5} = 0,2
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{1}{5}+\frac{2}{3}\times 9\times 0\times 1-\left(\sqrt{0\times 3}\right)^{2}
Nhân \sqrt{0\times 3} với \sqrt{0\times 3} để có được \left(\sqrt{0\times 3}\right)^{2}.
\frac{1}{5}+\frac{2\times 9}{3}\times 0\times 1-\left(\sqrt{0\times 3}\right)^{2}
Thể hiện \frac{2}{3}\times 9 dưới dạng phân số đơn.
\frac{1}{5}+\frac{18}{3}\times 0\times 1-\left(\sqrt{0\times 3}\right)^{2}
Nhân 2 với 9 để có được 18.
\frac{1}{5}+6\times 0\times 1-\left(\sqrt{0\times 3}\right)^{2}
Chia 18 cho 3 ta có 6.
\frac{1}{5}+0\times 1-\left(\sqrt{0\times 3}\right)^{2}
Nhân 6 với 0 để có được 0.
\frac{1}{5}+0-\left(\sqrt{0\times 3}\right)^{2}
Nhân 0 với 1 để có được 0.
\frac{1}{5}-\left(\sqrt{0\times 3}\right)^{2}
Cộng \frac{1}{5} với 0 để có được \frac{1}{5}.
\frac{1}{5}-\left(\sqrt{0}\right)^{2}
Nhân 0 với 3 để có được 0.
\frac{1}{5}-0
Bình phương của \sqrt{0} là 0.
\frac{1}{5}
Lấy \frac{1}{5} trừ 0 để có được \frac{1}{5}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}