Tính giá trị
\frac{14}{45}\approx 0,311111111
Phân tích thành thừa số
\frac{2 \cdot 7}{3 ^ {2} \cdot 5} = 0,3111111111111111
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
\frac { 1 } { 5 } + \frac { - 5 } { 9 } + \frac { 2 } { 3 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{1}{5}-\frac{5}{9}+\frac{2}{3}
Có thể viết lại phân số \frac{-5}{9} dưới dạng -\frac{5}{9} bằng cách tách dấu âm.
\frac{9}{45}-\frac{25}{45}+\frac{2}{3}
Bội số chung nhỏ nhất của 5 và 9 là 45. Chuyển đổi \frac{1}{5} và \frac{5}{9} thành phân số với mẫu số là 45.
\frac{9-25}{45}+\frac{2}{3}
Do \frac{9}{45} và \frac{25}{45} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
-\frac{16}{45}+\frac{2}{3}
Lấy 9 trừ 25 để có được -16.
-\frac{16}{45}+\frac{30}{45}
Bội số chung nhỏ nhất của 45 và 3 là 45. Chuyển đổi -\frac{16}{45} và \frac{2}{3} thành phân số với mẫu số là 45.
\frac{-16+30}{45}
Do -\frac{16}{45} và \frac{30}{45} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{14}{45}
Cộng -16 với 30 để có được 14.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}