Tính giá trị
-\frac{3x}{2}+5
Khai triển
-\frac{3x}{2}+5
Đồ thị
Bài kiểm tra
Polynomial
\frac { 1 } { 4 } ( 8 - 6 x + 12 )
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{1}{4}\left(20-6x\right)
Cộng 8 với 12 để có được 20.
\frac{1}{4}\times 20+\frac{1}{4}\left(-6\right)x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân \frac{1}{4} với 20-6x.
\frac{20}{4}+\frac{1}{4}\left(-6\right)x
Nhân \frac{1}{4} với 20 để có được \frac{20}{4}.
5+\frac{1}{4}\left(-6\right)x
Chia 20 cho 4 ta có 5.
5+\frac{-6}{4}x
Nhân \frac{1}{4} với -6 để có được \frac{-6}{4}.
5-\frac{3}{2}x
Rút gọn phân số \frac{-6}{4} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
\frac{1}{4}\left(20-6x\right)
Cộng 8 với 12 để có được 20.
\frac{1}{4}\times 20+\frac{1}{4}\left(-6\right)x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân \frac{1}{4} với 20-6x.
\frac{20}{4}+\frac{1}{4}\left(-6\right)x
Nhân \frac{1}{4} với 20 để có được \frac{20}{4}.
5+\frac{1}{4}\left(-6\right)x
Chia 20 cho 4 ta có 5.
5+\frac{-6}{4}x
Nhân \frac{1}{4} với -6 để có được \frac{-6}{4}.
5-\frac{3}{2}x
Rút gọn phân số \frac{-6}{4} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}