Tìm x
x = \frac{31}{11} = 2\frac{9}{11} \approx 2,818181818
Đồ thị
Bài kiểm tra
Linear Equation
5 bài toán tương tự với:
\frac { 1 } { 4 } ( 3 x + 5 ) = \frac { 1 } { 3 } ( 5 x - 4 )
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{1}{4}\times 3x+\frac{1}{4}\times 5=\frac{1}{3}\left(5x-4\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân \frac{1}{4} với 3x+5.
\frac{3}{4}x+\frac{1}{4}\times 5=\frac{1}{3}\left(5x-4\right)
Nhân \frac{1}{4} với 3 để có được \frac{3}{4}.
\frac{3}{4}x+\frac{5}{4}=\frac{1}{3}\left(5x-4\right)
Nhân \frac{1}{4} với 5 để có được \frac{5}{4}.
\frac{3}{4}x+\frac{5}{4}=\frac{1}{3}\times 5x+\frac{1}{3}\left(-4\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân \frac{1}{3} với 5x-4.
\frac{3}{4}x+\frac{5}{4}=\frac{5}{3}x+\frac{1}{3}\left(-4\right)
Nhân \frac{1}{3} với 5 để có được \frac{5}{3}.
\frac{3}{4}x+\frac{5}{4}=\frac{5}{3}x+\frac{-4}{3}
Nhân \frac{1}{3} với -4 để có được \frac{-4}{3}.
\frac{3}{4}x+\frac{5}{4}=\frac{5}{3}x-\frac{4}{3}
Có thể viết lại phân số \frac{-4}{3} dưới dạng -\frac{4}{3} bằng cách tách dấu âm.
\frac{3}{4}x+\frac{5}{4}-\frac{5}{3}x=-\frac{4}{3}
Trừ \frac{5}{3}x khỏi cả hai vế.
-\frac{11}{12}x+\frac{5}{4}=-\frac{4}{3}
Kết hợp \frac{3}{4}x và -\frac{5}{3}x để có được -\frac{11}{12}x.
-\frac{11}{12}x=-\frac{4}{3}-\frac{5}{4}
Trừ \frac{5}{4} khỏi cả hai vế.
-\frac{11}{12}x=-\frac{16}{12}-\frac{15}{12}
Bội số chung nhỏ nhất của 3 và 4 là 12. Chuyển đổi -\frac{4}{3} và \frac{5}{4} thành phân số với mẫu số là 12.
-\frac{11}{12}x=\frac{-16-15}{12}
Do -\frac{16}{12} và \frac{15}{12} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
-\frac{11}{12}x=-\frac{31}{12}
Lấy -16 trừ 15 để có được -31.
x=-\frac{31}{12}\left(-\frac{12}{11}\right)
Nhân cả hai vế với -\frac{12}{11}, số nghịch đảo của -\frac{11}{12}.
x=\frac{-31\left(-12\right)}{12\times 11}
Nhân -\frac{31}{12} với -\frac{12}{11} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
x=\frac{372}{132}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{-31\left(-12\right)}{12\times 11}.
x=\frac{31}{11}
Rút gọn phân số \frac{372}{132} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 12.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}