Tìm x
x=6
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{1}{4}\times 2x+\frac{1}{4}\left(-1\right)=\frac{35}{4}-x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân \frac{1}{4} với 2x-1.
\frac{2}{4}x+\frac{1}{4}\left(-1\right)=\frac{35}{4}-x
Nhân \frac{1}{4} với 2 để có được \frac{2}{4}.
\frac{1}{2}x+\frac{1}{4}\left(-1\right)=\frac{35}{4}-x
Rút gọn phân số \frac{2}{4} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
\frac{1}{2}x-\frac{1}{4}=\frac{35}{4}-x
Nhân \frac{1}{4} với -1 để có được -\frac{1}{4}.
\frac{1}{2}x-\frac{1}{4}+x=\frac{35}{4}
Thêm x vào cả hai vế.
\frac{3}{2}x-\frac{1}{4}=\frac{35}{4}
Kết hợp \frac{1}{2}x và x để có được \frac{3}{2}x.
\frac{3}{2}x=\frac{35}{4}+\frac{1}{4}
Thêm \frac{1}{4} vào cả hai vế.
\frac{3}{2}x=\frac{35+1}{4}
Do \frac{35}{4} và \frac{1}{4} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{3}{2}x=\frac{36}{4}
Cộng 35 với 1 để có được 36.
\frac{3}{2}x=9
Chia 36 cho 4 ta có 9.
x=9\times \frac{2}{3}
Nhân cả hai vế với \frac{2}{3}, số nghịch đảo của \frac{3}{2}.
x=\frac{9\times 2}{3}
Thể hiện 9\times \frac{2}{3} dưới dạng phân số đơn.
x=\frac{18}{3}
Nhân 9 với 2 để có được 18.
x=6
Chia 18 cho 3 ta có 6.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}