\frac { 1 } { 4 } \text { a } \frac { 5 } { 8 }
Tính giá trị
\frac{5a}{32}
Lấy vi phân theo a
\frac{5}{32} = 0,15625
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{1\times 5}{4\times 8}a
Nhân \frac{1}{4} với \frac{5}{8} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{5}{32}a
Thực hiện nhân trong phân số \frac{1\times 5}{4\times 8}.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}a}(\frac{1\times 5}{4\times 8}a)
Nhân \frac{1}{4} với \frac{5}{8} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}a}(\frac{5}{32}a)
Thực hiện nhân trong phân số \frac{1\times 5}{4\times 8}.
\frac{5}{32}a^{1-1}
Đạo hàm của ax^{n} nax^{n-1}.
\frac{5}{32}a^{0}
Trừ 1 khỏi 1.
\frac{5}{32}\times 1
Với mọi số hạng t trừ 0, t^{0}=1.
\frac{5}{32}
Với mọi số hạng t, t\times 1=t và 1t=t.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}