Tìm x
x=-\frac{15k^{2}}{4}-12k+13
k\neq 8
Tìm k (complex solution)
\left\{\begin{matrix}\\k=-\frac{2\sqrt{339-15x}}{15}-\frac{8}{5}\text{, }&\text{unconditionally}\\k=\frac{2\sqrt{339-15x}}{15}-\frac{8}{5}\text{, }&x\neq -323\end{matrix}\right,
Tìm k
\left\{\begin{matrix}k=\frac{2\sqrt{339-15x}}{15}-\frac{8}{5}\text{, }&x\neq -323\text{ and }x\leq \frac{113}{5}\\k=-\frac{2\sqrt{339-15x}}{15}-\frac{8}{5}\text{, }&x\leq \frac{113}{5}\end{matrix}\right,
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(k-8\right)^{2}=4\left(\left(2k+2\right)^{2}-\left(1-x\right)\right)
Nhân cả hai vế của phương trình với 4\left(k-8\right)^{2}, bội số chung nhỏ nhất của 4,\left(8-k\right)^{2}.
k^{2}-16k+64=4\left(\left(2k+2\right)^{2}-\left(1-x\right)\right)
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(k-8\right)^{2}.
k^{2}-16k+64=4\left(4k^{2}+8k+4-\left(1-x\right)\right)
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(2k+2\right)^{2}.
k^{2}-16k+64=4\left(4k^{2}+8k+4-1+x\right)
Để tìm số đối của 1-x, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
k^{2}-16k+64=4\left(4k^{2}+8k+3+x\right)
Lấy 4 trừ 1 để có được 3.
k^{2}-16k+64=16k^{2}+32k+12+4x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 4 với 4k^{2}+8k+3+x.
16k^{2}+32k+12+4x=k^{2}-16k+64
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
32k+12+4x=k^{2}-16k+64-16k^{2}
Trừ 16k^{2} khỏi cả hai vế.
32k+12+4x=-15k^{2}-16k+64
Kết hợp k^{2} và -16k^{2} để có được -15k^{2}.
12+4x=-15k^{2}-16k+64-32k
Trừ 32k khỏi cả hai vế.
12+4x=-15k^{2}-48k+64
Kết hợp -16k và -32k để có được -48k.
4x=-15k^{2}-48k+64-12
Trừ 12 khỏi cả hai vế.
4x=-15k^{2}-48k+52
Lấy 64 trừ 12 để có được 52.
4x=52-48k-15k^{2}
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{4x}{4}=\frac{52-48k-15k^{2}}{4}
Chia cả hai vế cho 4.
x=\frac{52-48k-15k^{2}}{4}
Việc chia cho 4 sẽ làm mất phép nhân với 4.
x=-\frac{15k^{2}}{4}-12k+13
Chia -15k^{2}-48k+52 cho 4.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}