Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Tìm k (complex solution)
Tick mark Image
Tìm k
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

\left(k-8\right)^{2}=4\left(\left(2k+2\right)^{2}-\left(1-x\right)\right)
Nhân cả hai vế của phương trình với 4\left(k-8\right)^{2}, bội số chung nhỏ nhất của 4,\left(8-k\right)^{2}.
k^{2}-16k+64=4\left(\left(2k+2\right)^{2}-\left(1-x\right)\right)
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(k-8\right)^{2}.
k^{2}-16k+64=4\left(4k^{2}+8k+4-\left(1-x\right)\right)
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(2k+2\right)^{2}.
k^{2}-16k+64=4\left(4k^{2}+8k+4-1+x\right)
Để tìm số đối của 1-x, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
k^{2}-16k+64=4\left(4k^{2}+8k+3+x\right)
Lấy 4 trừ 1 để có được 3.
k^{2}-16k+64=16k^{2}+32k+12+4x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 4 với 4k^{2}+8k+3+x.
16k^{2}+32k+12+4x=k^{2}-16k+64
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
32k+12+4x=k^{2}-16k+64-16k^{2}
Trừ 16k^{2} khỏi cả hai vế.
32k+12+4x=-15k^{2}-16k+64
Kết hợp k^{2} và -16k^{2} để có được -15k^{2}.
12+4x=-15k^{2}-16k+64-32k
Trừ 32k khỏi cả hai vế.
12+4x=-15k^{2}-48k+64
Kết hợp -16k và -32k để có được -48k.
4x=-15k^{2}-48k+64-12
Trừ 12 khỏi cả hai vế.
4x=-15k^{2}-48k+52
Lấy 64 trừ 12 để có được 52.
4x=52-48k-15k^{2}
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{4x}{4}=\frac{52-48k-15k^{2}}{4}
Chia cả hai vế cho 4.
x=\frac{52-48k-15k^{2}}{4}
Việc chia cho 4 sẽ làm mất phép nhân với 4.
x=-\frac{15k^{2}}{4}-12k+13
Chia -15k^{2}-48k+52 cho 4.