Tính giá trị
20
Phân tích thành thừa số
2^{2}\times 5
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
\frac { 1 } { 4 } : \frac { 1 } { 8 } : \frac { 1 } { 10 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\frac{1}{4}\times 10}{\frac{1}{8}}
Chia \frac{\frac{1}{4}}{\frac{1}{8}} cho \frac{1}{10} bằng cách nhân \frac{\frac{1}{4}}{\frac{1}{8}} với nghịch đảo của \frac{1}{10}.
\frac{\frac{10}{4}}{\frac{1}{8}}
Nhân \frac{1}{4} với 10 để có được \frac{10}{4}.
\frac{\frac{5}{2}}{\frac{1}{8}}
Rút gọn phân số \frac{10}{4} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
\frac{5}{2}\times 8
Chia \frac{5}{2} cho \frac{1}{8} bằng cách nhân \frac{5}{2} với nghịch đảo của \frac{1}{8}.
\frac{5\times 8}{2}
Thể hiện \frac{5}{2}\times 8 dưới dạng phân số đơn.
\frac{40}{2}
Nhân 5 với 8 để có được 40.
20
Chia 40 cho 2 ta có 20.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}