Tính giá trị
\frac{209}{460}\approx 0,454347826
Phân tích thành thừa số
\frac{11 \cdot 19}{2 ^ {2} \cdot 5 \cdot 23} = 0,4543478260869565
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
\frac { 1 } { 30 } + \frac { 7 } { 60 } + \frac { 7 } { 23 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{2}{60}+\frac{7}{60}+\frac{7}{23}
Bội số chung nhỏ nhất của 30 và 60 là 60. Chuyển đổi \frac{1}{30} và \frac{7}{60} thành phân số với mẫu số là 60.
\frac{2+7}{60}+\frac{7}{23}
Do \frac{2}{60} và \frac{7}{60} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{9}{60}+\frac{7}{23}
Cộng 2 với 7 để có được 9.
\frac{3}{20}+\frac{7}{23}
Rút gọn phân số \frac{9}{60} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 3.
\frac{69}{460}+\frac{140}{460}
Bội số chung nhỏ nhất của 20 và 23 là 460. Chuyển đổi \frac{3}{20} và \frac{7}{23} thành phân số với mẫu số là 460.
\frac{69+140}{460}
Do \frac{69}{460} và \frac{140}{460} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{209}{460}
Cộng 69 với 140 để có được 209.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}