Tìm x
x=\frac{\sqrt{33}}{12}+\frac{1}{4}\approx 0,728713554
x=-\frac{\sqrt{33}}{12}+\frac{1}{4}\approx -0,228713554
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
1+3x\left(-2\right)=2x\times 3x+3x\left(-3\right)
Biến x không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với 3x.
1-6x=2x\times 3x+3x\left(-3\right)
Nhân 3 với -2 để có được -6.
1-6x=2x^{2}\times 3+3x\left(-3\right)
Nhân x với x để có được x^{2}.
1-6x=6x^{2}+3x\left(-3\right)
Nhân 2 với 3 để có được 6.
1-6x=6x^{2}-9x
Nhân 3 với -3 để có được -9.
1-6x-6x^{2}=-9x
Trừ 6x^{2} khỏi cả hai vế.
1-6x-6x^{2}+9x=0
Thêm 9x vào cả hai vế.
1+3x-6x^{2}=0
Kết hợp -6x và 9x để có được 3x.
-6x^{2}+3x+1=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-3±\sqrt{3^{2}-4\left(-6\right)}}{2\left(-6\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -6 vào a, 3 vào b và 1 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-3±\sqrt{9-4\left(-6\right)}}{2\left(-6\right)}
Bình phương 3.
x=\frac{-3±\sqrt{9+24}}{2\left(-6\right)}
Nhân -4 với -6.
x=\frac{-3±\sqrt{33}}{2\left(-6\right)}
Cộng 9 vào 24.
x=\frac{-3±\sqrt{33}}{-12}
Nhân 2 với -6.
x=\frac{\sqrt{33}-3}{-12}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-3±\sqrt{33}}{-12} khi ± là số dương. Cộng -3 vào \sqrt{33}.
x=-\frac{\sqrt{33}}{12}+\frac{1}{4}
Chia -3+\sqrt{33} cho -12.
x=\frac{-\sqrt{33}-3}{-12}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-3±\sqrt{33}}{-12} khi ± là số âm. Trừ \sqrt{33} khỏi -3.
x=\frac{\sqrt{33}}{12}+\frac{1}{4}
Chia -3-\sqrt{33} cho -12.
x=-\frac{\sqrt{33}}{12}+\frac{1}{4} x=\frac{\sqrt{33}}{12}+\frac{1}{4}
Hiện phương trình đã được giải.
1+3x\left(-2\right)=2x\times 3x+3x\left(-3\right)
Biến x không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với 3x.
1-6x=2x\times 3x+3x\left(-3\right)
Nhân 3 với -2 để có được -6.
1-6x=2x^{2}\times 3+3x\left(-3\right)
Nhân x với x để có được x^{2}.
1-6x=6x^{2}+3x\left(-3\right)
Nhân 2 với 3 để có được 6.
1-6x=6x^{2}-9x
Nhân 3 với -3 để có được -9.
1-6x-6x^{2}=-9x
Trừ 6x^{2} khỏi cả hai vế.
1-6x-6x^{2}+9x=0
Thêm 9x vào cả hai vế.
1+3x-6x^{2}=0
Kết hợp -6x và 9x để có được 3x.
3x-6x^{2}=-1
Trừ 1 khỏi cả hai vế. Số không trừ đi bất kỳ giá trị nào cũng bằng số âm của giá trị đó.
-6x^{2}+3x=-1
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
\frac{-6x^{2}+3x}{-6}=-\frac{1}{-6}
Chia cả hai vế cho -6.
x^{2}+\frac{3}{-6}x=-\frac{1}{-6}
Việc chia cho -6 sẽ làm mất phép nhân với -6.
x^{2}-\frac{1}{2}x=-\frac{1}{-6}
Rút gọn phân số \frac{3}{-6} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 3.
x^{2}-\frac{1}{2}x=\frac{1}{6}
Chia -1 cho -6.
x^{2}-\frac{1}{2}x+\left(-\frac{1}{4}\right)^{2}=\frac{1}{6}+\left(-\frac{1}{4}\right)^{2}
Chia -\frac{1}{2}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{1}{4}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{1}{4} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-\frac{1}{2}x+\frac{1}{16}=\frac{1}{6}+\frac{1}{16}
Bình phương -\frac{1}{4} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-\frac{1}{2}x+\frac{1}{16}=\frac{11}{48}
Cộng \frac{1}{6} với \frac{1}{16} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x-\frac{1}{4}\right)^{2}=\frac{11}{48}
Phân tích x^{2}-\frac{1}{2}x+\frac{1}{16} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{1}{4}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{11}{48}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{1}{4}=\frac{\sqrt{33}}{12} x-\frac{1}{4}=-\frac{\sqrt{33}}{12}
Rút gọn.
x=\frac{\sqrt{33}}{12}+\frac{1}{4} x=-\frac{\sqrt{33}}{12}+\frac{1}{4}
Cộng \frac{1}{4} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}