Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

\frac{1}{3}x^{2}+4x-2x=0
Trừ 2x khỏi cả hai vế.
\frac{1}{3}x^{2}+2x=0
Kết hợp 4x và -2x để có được 2x.
x\left(\frac{1}{3}x+2\right)=0
Phân tích x thành thừa số.
x=0 x=-6
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x=0 và \frac{x}{3}+2=0.
\frac{1}{3}x^{2}+4x-2x=0
Trừ 2x khỏi cả hai vế.
\frac{1}{3}x^{2}+2x=0
Kết hợp 4x và -2x để có được 2x.
x=\frac{-2±\sqrt{2^{2}}}{2\times \frac{1}{3}}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế \frac{1}{3} vào a, 2 vào b và 0 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-2±2}{2\times \frac{1}{3}}
Lấy căn bậc hai của 2^{2}.
x=\frac{-2±2}{\frac{2}{3}}
Nhân 2 với \frac{1}{3}.
x=\frac{0}{\frac{2}{3}}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-2±2}{\frac{2}{3}} khi ± là số dương. Cộng -2 vào 2.
x=0
Chia 0 cho \frac{2}{3} bằng cách nhân 0 với nghịch đảo của \frac{2}{3}.
x=-\frac{4}{\frac{2}{3}}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-2±2}{\frac{2}{3}} khi ± là số âm. Trừ 2 khỏi -2.
x=-6
Chia -4 cho \frac{2}{3} bằng cách nhân -4 với nghịch đảo của \frac{2}{3}.
x=0 x=-6
Hiện phương trình đã được giải.
\frac{1}{3}x^{2}+4x-2x=0
Trừ 2x khỏi cả hai vế.
\frac{1}{3}x^{2}+2x=0
Kết hợp 4x và -2x để có được 2x.
\frac{\frac{1}{3}x^{2}+2x}{\frac{1}{3}}=\frac{0}{\frac{1}{3}}
Nhân cả hai vế với 3.
x^{2}+\frac{2}{\frac{1}{3}}x=\frac{0}{\frac{1}{3}}
Việc chia cho \frac{1}{3} sẽ làm mất phép nhân với \frac{1}{3}.
x^{2}+6x=\frac{0}{\frac{1}{3}}
Chia 2 cho \frac{1}{3} bằng cách nhân 2 với nghịch đảo của \frac{1}{3}.
x^{2}+6x=0
Chia 0 cho \frac{1}{3} bằng cách nhân 0 với nghịch đảo của \frac{1}{3}.
x^{2}+6x+3^{2}=3^{2}
Chia 6, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả 3. Sau đó, cộng bình phương của 3 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+6x+9=9
Bình phương 3.
\left(x+3\right)^{2}=9
Phân tích x^{2}+6x+9 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+3\right)^{2}}=\sqrt{9}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+3=3 x+3=-3
Rút gọn.
x=0 x=-6
Trừ 3 khỏi cả hai vế của phương trình.