Tìm m
m=2\left(n+12\right)
Tìm n
n=\frac{m-24}{2}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{1}{3}m=\frac{2n}{3}+8
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{\frac{1}{3}m}{\frac{1}{3}}=\frac{\frac{2n}{3}+8}{\frac{1}{3}}
Nhân cả hai vế với 3.
m=\frac{\frac{2n}{3}+8}{\frac{1}{3}}
Việc chia cho \frac{1}{3} sẽ làm mất phép nhân với \frac{1}{3}.
m=2n+24
Chia \frac{2n}{3}+8 cho \frac{1}{3} bằng cách nhân \frac{2n}{3}+8 với nghịch đảo của \frac{1}{3}.
\frac{2}{3}n+8=\frac{1}{3}m
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
\frac{2}{3}n=\frac{1}{3}m-8
Trừ 8 khỏi cả hai vế.
\frac{2}{3}n=\frac{m}{3}-8
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{\frac{2}{3}n}{\frac{2}{3}}=\frac{\frac{m}{3}-8}{\frac{2}{3}}
Chia cả hai vế của phương trình cho \frac{2}{3}, điều này tương tự như khi nhân cả hai vế với nghịch đảo của phân số đó.
n=\frac{\frac{m}{3}-8}{\frac{2}{3}}
Việc chia cho \frac{2}{3} sẽ làm mất phép nhân với \frac{2}{3}.
n=\frac{m}{2}-12
Chia \frac{m}{3}-8 cho \frac{2}{3} bằng cách nhân \frac{m}{3}-8 với nghịch đảo của \frac{2}{3}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}