Tính giá trị
\frac{2b^{2}}{15}
Lấy vi phân theo b
\frac{4b}{15}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{1}{3}b^{2}\times \frac{2}{5}
Nhân b với b để có được b^{2}.
\frac{1\times 2}{3\times 5}b^{2}
Nhân \frac{1}{3} với \frac{2}{5} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{2}{15}b^{2}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{1\times 2}{3\times 5}.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}b}(\frac{1}{3}b^{2}\times \frac{2}{5})
Nhân b với b để có được b^{2}.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}b}(\frac{1\times 2}{3\times 5}b^{2})
Nhân \frac{1}{3} với \frac{2}{5} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}b}(\frac{2}{15}b^{2})
Thực hiện nhân trong phân số \frac{1\times 2}{3\times 5}.
2\times \frac{2}{15}b^{2-1}
Đạo hàm của ax^{n} nax^{n-1}.
\frac{4}{15}b^{2-1}
Nhân 2 với \frac{2}{15}.
\frac{4}{15}b^{1}
Trừ 1 khỏi 2.
\frac{4}{15}b
Với mọi số hạng t, t^{1}=t.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}