Tìm x
x=-\frac{5}{8}=-0,625
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2x+\frac{7}{2}=\frac{3}{4}\times 3
Nhân cả hai vế với 3, số nghịch đảo của \frac{1}{3}.
2x+\frac{7}{2}=\frac{3\times 3}{4}
Thể hiện \frac{3}{4}\times 3 dưới dạng phân số đơn.
2x+\frac{7}{2}=\frac{9}{4}
Nhân 3 với 3 để có được 9.
2x=\frac{9}{4}-\frac{7}{2}
Trừ \frac{7}{2} khỏi cả hai vế.
2x=\frac{9}{4}-\frac{14}{4}
Bội số chung nhỏ nhất của 4 và 2 là 4. Chuyển đổi \frac{9}{4} và \frac{7}{2} thành phân số với mẫu số là 4.
2x=\frac{9-14}{4}
Do \frac{9}{4} và \frac{14}{4} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
2x=-\frac{5}{4}
Lấy 9 trừ 14 để có được -5.
x=\frac{-\frac{5}{4}}{2}
Chia cả hai vế cho 2.
x=\frac{-5}{4\times 2}
Thể hiện \frac{-\frac{5}{4}}{2} dưới dạng phân số đơn.
x=\frac{-5}{8}
Nhân 4 với 2 để có được 8.
x=-\frac{5}{8}
Có thể viết lại phân số \frac{-5}{8} dưới dạng -\frac{5}{8} bằng cách tách dấu âm.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}