Tìm m
m = \frac{15}{2} = 7\frac{1}{2} = 7,5
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{1}{3}\left(-\frac{5}{7}\right)m+\frac{1}{3}\times \frac{6}{7}=1-\frac{1}{3}m
Sử dụng tính chất phân phối để nhân \frac{1}{3} với -\frac{5}{7}m+\frac{6}{7}.
\frac{1\left(-5\right)}{3\times 7}m+\frac{1}{3}\times \frac{6}{7}=1-\frac{1}{3}m
Nhân \frac{1}{3} với -\frac{5}{7} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{-5}{21}m+\frac{1}{3}\times \frac{6}{7}=1-\frac{1}{3}m
Thực hiện nhân trong phân số \frac{1\left(-5\right)}{3\times 7}.
-\frac{5}{21}m+\frac{1}{3}\times \frac{6}{7}=1-\frac{1}{3}m
Có thể viết lại phân số \frac{-5}{21} dưới dạng -\frac{5}{21} bằng cách tách dấu âm.
-\frac{5}{21}m+\frac{1\times 6}{3\times 7}=1-\frac{1}{3}m
Nhân \frac{1}{3} với \frac{6}{7} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
-\frac{5}{21}m+\frac{6}{21}=1-\frac{1}{3}m
Thực hiện nhân trong phân số \frac{1\times 6}{3\times 7}.
-\frac{5}{21}m+\frac{2}{7}=1-\frac{1}{3}m
Rút gọn phân số \frac{6}{21} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 3.
-\frac{5}{21}m+\frac{2}{7}+\frac{1}{3}m=1
Thêm \frac{1}{3}m vào cả hai vế.
\frac{2}{21}m+\frac{2}{7}=1
Kết hợp -\frac{5}{21}m và \frac{1}{3}m để có được \frac{2}{21}m.
\frac{2}{21}m=1-\frac{2}{7}
Trừ \frac{2}{7} khỏi cả hai vế.
\frac{2}{21}m=\frac{7}{7}-\frac{2}{7}
Chuyển đổi 1 thành phân số \frac{7}{7}.
\frac{2}{21}m=\frac{7-2}{7}
Do \frac{7}{7} và \frac{2}{7} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{2}{21}m=\frac{5}{7}
Lấy 7 trừ 2 để có được 5.
m=\frac{5}{7}\times \frac{21}{2}
Nhân cả hai vế với \frac{21}{2}, số nghịch đảo của \frac{2}{21}.
m=\frac{5\times 21}{7\times 2}
Nhân \frac{5}{7} với \frac{21}{2} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
m=\frac{105}{14}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{5\times 21}{7\times 2}.
m=\frac{15}{2}
Rút gọn phân số \frac{105}{14} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 7.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}