Tìm h
h = \frac{3}{2} = 1\frac{1}{2} = 1,5
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{314}{3}h\left(20^{2}+12^{2}+20\times 12\right)=123088
Nhân \frac{1}{3} với 314 để có được \frac{314}{3}.
\frac{314}{3}h\left(400+12^{2}+20\times 12\right)=123088
Tính 20 mũ 2 và ta có 400.
\frac{314}{3}h\left(400+144+20\times 12\right)=123088
Tính 12 mũ 2 và ta có 144.
\frac{314}{3}h\left(544+20\times 12\right)=123088
Cộng 400 với 144 để có được 544.
\frac{314}{3}h\left(544+240\right)=123088
Nhân 20 với 12 để có được 240.
\frac{314}{3}h\times 784=123088
Cộng 544 với 240 để có được 784.
\frac{314\times 784}{3}h=123088
Thể hiện \frac{314}{3}\times 784 dưới dạng phân số đơn.
\frac{246176}{3}h=123088
Nhân 314 với 784 để có được 246176.
h=123088\times \frac{3}{246176}
Nhân cả hai vế với \frac{3}{246176}, số nghịch đảo của \frac{246176}{3}.
h=\frac{123088\times 3}{246176}
Thể hiện 123088\times \frac{3}{246176} dưới dạng phân số đơn.
h=\frac{369264}{246176}
Nhân 123088 với 3 để có được 369264.
h=\frac{3}{2}
Rút gọn phân số \frac{369264}{246176} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 123088.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}