Tính giá trị
56
Phân tích thành thừa số
2^{3}\times 7
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
\frac { 1 } { 3 } \times \frac { 2 } { 7 } \times 7 \times 7 \times 12
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{1\times 2}{3\times 7}\times 7\times 7\times 12
Nhân \frac{1}{3} với \frac{2}{7} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{2}{21}\times 7\times 7\times 12
Thực hiện nhân trong phân số \frac{1\times 2}{3\times 7}.
\frac{2\times 7}{21}\times 7\times 12
Thể hiện \frac{2}{21}\times 7 dưới dạng phân số đơn.
\frac{14}{21}\times 7\times 12
Nhân 2 với 7 để có được 14.
\frac{2}{3}\times 7\times 12
Rút gọn phân số \frac{14}{21} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 7.
\frac{2\times 7}{3}\times 12
Thể hiện \frac{2}{3}\times 7 dưới dạng phân số đơn.
\frac{14}{3}\times 12
Nhân 2 với 7 để có được 14.
\frac{14\times 12}{3}
Thể hiện \frac{14}{3}\times 12 dưới dạng phân số đơn.
\frac{168}{3}
Nhân 14 với 12 để có được 168.
56
Chia 168 cho 3 ta có 56.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}