Tìm x
x = \frac{1557}{7} = 222\frac{3}{7} \approx 222,428571429
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
4\times 3+3x\times 4+2x\times 5+12\left(\frac{x}{4}-8\right)\times 2=6048
Nhân cả hai vế của phương trình với 12, bội số chung nhỏ nhất của 3,4,6.
12+3x\times 4+2x\times 5+12\left(\frac{x}{4}-8\right)\times 2=6048
Nhân 4 với 3 để có được 12.
12+12x+2x\times 5+12\left(\frac{x}{4}-8\right)\times 2=6048
Nhân 3 với 4 để có được 12.
12+12x+10x+12\left(\frac{x}{4}-8\right)\times 2=6048
Nhân 2 với 5 để có được 10.
12+22x+12\left(\frac{x}{4}-8\right)\times 2=6048
Kết hợp 12x và 10x để có được 22x.
12+22x+24\left(\frac{x}{4}-8\right)=6048
Nhân 12 với 2 để có được 24.
12+22x+24\times \frac{x}{4}-192=6048
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 24 với \frac{x}{4}-8.
12+22x+6x-192=6048
Loại bỏ thừa số chung lớn nhất 4 trong 24 và 4.
12+28x-192=6048
Kết hợp 22x và 6x để có được 28x.
-180+28x=6048
Lấy 12 trừ 192 để có được -180.
28x=6048+180
Thêm 180 vào cả hai vế.
28x=6228
Cộng 6048 với 180 để có được 6228.
x=\frac{6228}{28}
Chia cả hai vế cho 28.
x=\frac{1557}{7}
Rút gọn phân số \frac{6228}{28} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 4.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}