Tính giá trị
0,1
Phân tích thành thừa số
\frac{1}{2 \cdot 5} = 0,1
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{1}{3}\times \frac{1}{10}\left(-\frac{1}{4}\right)\left(-12\right)
Chuyển đổi số thập phân 0,1 thành phân số \frac{1}{10}.
\frac{1\times 1}{3\times 10}\left(-\frac{1}{4}\right)\left(-12\right)
Nhân \frac{1}{3} với \frac{1}{10} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{1}{30}\left(-\frac{1}{4}\right)\left(-12\right)
Thực hiện nhân trong phân số \frac{1\times 1}{3\times 10}.
\frac{1\left(-1\right)}{30\times 4}\left(-12\right)
Nhân \frac{1}{30} với -\frac{1}{4} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{-1}{120}\left(-12\right)
Thực hiện nhân trong phân số \frac{1\left(-1\right)}{30\times 4}.
-\frac{1}{120}\left(-12\right)
Có thể viết lại phân số \frac{-1}{120} dưới dạng -\frac{1}{120} bằng cách tách dấu âm.
\frac{-\left(-12\right)}{120}
Thể hiện -\frac{1}{120}\left(-12\right) dưới dạng phân số đơn.
\frac{12}{120}
Nhân -1 với -12 để có được 12.
\frac{1}{10}
Rút gọn phân số \frac{12}{120} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 12.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}