Tính giá trị
\frac{19}{18}\approx 1,055555556
Phân tích thành thừa số
\frac{19}{2 \cdot 3 ^ {2}} = 1\frac{1}{18} = 1,0555555555555556
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
\frac { 1 } { 3 } + \frac { 5 } { 6 } - \frac { 1 } { 9 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{2}{6}+\frac{5}{6}-\frac{1}{9}
Bội số chung nhỏ nhất của 3 và 6 là 6. Chuyển đổi \frac{1}{3} và \frac{5}{6} thành phân số với mẫu số là 6.
\frac{2+5}{6}-\frac{1}{9}
Do \frac{2}{6} và \frac{5}{6} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{7}{6}-\frac{1}{9}
Cộng 2 với 5 để có được 7.
\frac{21}{18}-\frac{2}{18}
Bội số chung nhỏ nhất của 6 và 9 là 18. Chuyển đổi \frac{7}{6} và \frac{1}{9} thành phân số với mẫu số là 18.
\frac{21-2}{18}
Do \frac{21}{18} và \frac{2}{18} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{19}{18}
Lấy 21 trừ 2 để có được 19.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}