Xác minh
sai
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{1}{3}+4-\frac{4}{3}\times \frac{2}{6}=\frac{1}{4}
Bất cứ số nào chia cho một đều bằng chính số đó.
\frac{1}{3}+\frac{12}{3}-\frac{4}{3}\times \frac{2}{6}=\frac{1}{4}
Chuyển đổi 4 thành phân số \frac{12}{3}.
\frac{1+12}{3}-\frac{4}{3}\times \frac{2}{6}=\frac{1}{4}
Do \frac{1}{3} và \frac{12}{3} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{13}{3}-\frac{4}{3}\times \frac{2}{6}=\frac{1}{4}
Cộng 1 với 12 để có được 13.
\frac{13}{3}-\frac{4}{3}\times \frac{1}{3}=\frac{1}{4}
Rút gọn phân số \frac{2}{6} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
\frac{13}{3}-\frac{4\times 1}{3\times 3}=\frac{1}{4}
Nhân \frac{4}{3} với \frac{1}{3} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{13}{3}-\frac{4}{9}=\frac{1}{4}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{4\times 1}{3\times 3}.
\frac{39}{9}-\frac{4}{9}=\frac{1}{4}
Bội số chung nhỏ nhất của 3 và 9 là 9. Chuyển đổi \frac{13}{3} và \frac{4}{9} thành phân số với mẫu số là 9.
\frac{39-4}{9}=\frac{1}{4}
Do \frac{39}{9} và \frac{4}{9} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{35}{9}=\frac{1}{4}
Lấy 39 trừ 4 để có được 35.
\frac{140}{36}=\frac{9}{36}
Bội số chung nhỏ nhất của 9 và 4 là 36. Chuyển đổi \frac{35}{9} và \frac{1}{4} thành phân số với mẫu số là 36.
\text{false}
So sánh \frac{140}{36} và \frac{9}{36}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}