Tìm x (complex solution)
x=\frac{-5+\sqrt{87}i}{4}\approx -1,25+2,331844763i
x=\frac{-\sqrt{87}i-5}{4}\approx -1,25-2,331844763i
Đồ thị
Bài kiểm tra
Quadratic Equation
\frac { 1 } { 3 } + \frac { 1 } { x } = \frac { 1 } { 2 + x } - \frac { 1 } { 6 x }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
6x\left(x+2\right)\times \frac{1}{3}+6x+12=6x-\left(x+2\right)
Biến x không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong -2,0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với 6x\left(x+2\right), bội số chung nhỏ nhất của 3,x,2+x,6x.
\left(6x^{2}+12x\right)\times \frac{1}{3}+6x+12=6x-\left(x+2\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 6x với x+2.
2x^{2}+4x+6x+12=6x-\left(x+2\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 6x^{2}+12x với \frac{1}{3}.
2x^{2}+10x+12=6x-\left(x+2\right)
Kết hợp 4x và 6x để có được 10x.
2x^{2}+10x+12=6x-x-2
Để tìm số đối của x+2, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
2x^{2}+10x+12=5x-2
Kết hợp 6x và -x để có được 5x.
2x^{2}+10x+12-5x=-2
Trừ 5x khỏi cả hai vế.
2x^{2}+5x+12=-2
Kết hợp 10x và -5x để có được 5x.
2x^{2}+5x+12+2=0
Thêm 2 vào cả hai vế.
2x^{2}+5x+14=0
Cộng 12 với 2 để có được 14.
x=\frac{-5±\sqrt{5^{2}-4\times 2\times 14}}{2\times 2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 2 vào a, 5 vào b và 14 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-5±\sqrt{25-4\times 2\times 14}}{2\times 2}
Bình phương 5.
x=\frac{-5±\sqrt{25-8\times 14}}{2\times 2}
Nhân -4 với 2.
x=\frac{-5±\sqrt{25-112}}{2\times 2}
Nhân -8 với 14.
x=\frac{-5±\sqrt{-87}}{2\times 2}
Cộng 25 vào -112.
x=\frac{-5±\sqrt{87}i}{2\times 2}
Lấy căn bậc hai của -87.
x=\frac{-5±\sqrt{87}i}{4}
Nhân 2 với 2.
x=\frac{-5+\sqrt{87}i}{4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-5±\sqrt{87}i}{4} khi ± là số dương. Cộng -5 vào i\sqrt{87}.
x=\frac{-\sqrt{87}i-5}{4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-5±\sqrt{87}i}{4} khi ± là số âm. Trừ i\sqrt{87} khỏi -5.
x=\frac{-5+\sqrt{87}i}{4} x=\frac{-\sqrt{87}i-5}{4}
Hiện phương trình đã được giải.
6x\left(x+2\right)\times \frac{1}{3}+6x+12=6x-\left(x+2\right)
Biến x không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong -2,0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với 6x\left(x+2\right), bội số chung nhỏ nhất của 3,x,2+x,6x.
\left(6x^{2}+12x\right)\times \frac{1}{3}+6x+12=6x-\left(x+2\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 6x với x+2.
2x^{2}+4x+6x+12=6x-\left(x+2\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 6x^{2}+12x với \frac{1}{3}.
2x^{2}+10x+12=6x-\left(x+2\right)
Kết hợp 4x và 6x để có được 10x.
2x^{2}+10x+12=6x-x-2
Để tìm số đối của x+2, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
2x^{2}+10x+12=5x-2
Kết hợp 6x và -x để có được 5x.
2x^{2}+10x+12-5x=-2
Trừ 5x khỏi cả hai vế.
2x^{2}+5x+12=-2
Kết hợp 10x và -5x để có được 5x.
2x^{2}+5x=-2-12
Trừ 12 khỏi cả hai vế.
2x^{2}+5x=-14
Lấy -2 trừ 12 để có được -14.
\frac{2x^{2}+5x}{2}=-\frac{14}{2}
Chia cả hai vế cho 2.
x^{2}+\frac{5}{2}x=-\frac{14}{2}
Việc chia cho 2 sẽ làm mất phép nhân với 2.
x^{2}+\frac{5}{2}x=-7
Chia -14 cho 2.
x^{2}+\frac{5}{2}x+\left(\frac{5}{4}\right)^{2}=-7+\left(\frac{5}{4}\right)^{2}
Chia \frac{5}{2}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả \frac{5}{4}. Sau đó, cộng bình phương của \frac{5}{4} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+\frac{5}{2}x+\frac{25}{16}=-7+\frac{25}{16}
Bình phương \frac{5}{4} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}+\frac{5}{2}x+\frac{25}{16}=-\frac{87}{16}
Cộng -7 vào \frac{25}{16}.
\left(x+\frac{5}{4}\right)^{2}=-\frac{87}{16}
Phân tích x^{2}+\frac{5}{2}x+\frac{25}{16} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+\frac{5}{4}\right)^{2}}=\sqrt{-\frac{87}{16}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+\frac{5}{4}=\frac{\sqrt{87}i}{4} x+\frac{5}{4}=-\frac{\sqrt{87}i}{4}
Rút gọn.
x=\frac{-5+\sqrt{87}i}{4} x=\frac{-\sqrt{87}i-5}{4}
Trừ \frac{5}{4} khỏi cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}