Tìm x
x = -\frac{3}{2} = -1\frac{1}{2} = -1,5
x = \frac{3}{2} = 1\frac{1}{2} = 1,5
Đồ thị
Bài kiểm tra
Polynomial
5 bài toán tương tự với:
\frac { 1 } { 2 x - 1 } - \frac { 1 } { 2 x + 1 } = \frac { 1 } { 4 } =
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
8x+4-\left(8x-4\right)=\left(2x-1\right)\left(2x+1\right)
Biến x không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong -\frac{1}{2},\frac{1}{2} vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với 4\left(2x-1\right)\left(2x+1\right), bội số chung nhỏ nhất của 2x-1,2x+1,4.
8x+4-8x+4=\left(2x-1\right)\left(2x+1\right)
Để tìm số đối của 8x-4, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
4+4=\left(2x-1\right)\left(2x+1\right)
Kết hợp 8x và -8x để có được 0.
8=\left(2x-1\right)\left(2x+1\right)
Cộng 4 với 4 để có được 8.
8=\left(2x\right)^{2}-1
Xét \left(2x-1\right)\left(2x+1\right). Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}. Bình phương 1.
8=2^{2}x^{2}-1
Khai triển \left(2x\right)^{2}.
8=4x^{2}-1
Tính 2 mũ 2 và ta có 4.
4x^{2}-1=8
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
4x^{2}=8+1
Thêm 1 vào cả hai vế.
4x^{2}=9
Cộng 8 với 1 để có được 9.
x^{2}=\frac{9}{4}
Chia cả hai vế cho 4.
x=\frac{3}{2} x=-\frac{3}{2}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế phương trình.
8x+4-\left(8x-4\right)=\left(2x-1\right)\left(2x+1\right)
Biến x không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong -\frac{1}{2},\frac{1}{2} vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với 4\left(2x-1\right)\left(2x+1\right), bội số chung nhỏ nhất của 2x-1,2x+1,4.
8x+4-8x+4=\left(2x-1\right)\left(2x+1\right)
Để tìm số đối của 8x-4, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
4+4=\left(2x-1\right)\left(2x+1\right)
Kết hợp 8x và -8x để có được 0.
8=\left(2x-1\right)\left(2x+1\right)
Cộng 4 với 4 để có được 8.
8=\left(2x\right)^{2}-1
Xét \left(2x-1\right)\left(2x+1\right). Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}. Bình phương 1.
8=2^{2}x^{2}-1
Khai triển \left(2x\right)^{2}.
8=4x^{2}-1
Tính 2 mũ 2 và ta có 4.
4x^{2}-1=8
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
4x^{2}-1-8=0
Trừ 8 khỏi cả hai vế.
4x^{2}-9=0
Lấy -1 trừ 8 để có được -9.
x=\frac{0±\sqrt{0^{2}-4\times 4\left(-9\right)}}{2\times 4}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 4 vào a, 0 vào b và -9 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{0±\sqrt{-4\times 4\left(-9\right)}}{2\times 4}
Bình phương 0.
x=\frac{0±\sqrt{-16\left(-9\right)}}{2\times 4}
Nhân -4 với 4.
x=\frac{0±\sqrt{144}}{2\times 4}
Nhân -16 với -9.
x=\frac{0±12}{2\times 4}
Lấy căn bậc hai của 144.
x=\frac{0±12}{8}
Nhân 2 với 4.
x=\frac{3}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±12}{8} khi ± là số dương. Rút gọn phân số \frac{12}{8} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 4.
x=-\frac{3}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±12}{8} khi ± là số âm. Rút gọn phân số \frac{-12}{8} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 4.
x=\frac{3}{2} x=-\frac{3}{2}
Hiện phương trình đã được giải.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}