Tính giá trị
-\frac{3}{5}+\frac{1}{5}i=-0,6+0,2i
Phần thực
-\frac{3}{5} = -0,6
Bài kiểm tra
Complex Number
5 bài toán tương tự với:
\frac { 1 } { 2 - i } + \frac { 1 - i } { i ( 1 + i ) }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{1\left(2+i\right)}{\left(2-i\right)\left(2+i\right)}+\frac{1-i}{i\left(1+i\right)}
Nhân cả tử số và mẫu số của \frac{1}{2-i} với số phức liên hợp của mẫu số, 2+i.
\frac{1\left(2+i\right)}{2^{2}-i^{2}}+\frac{1-i}{i\left(1+i\right)}
Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}.
\frac{1\left(2+i\right)}{5}+\frac{1-i}{i\left(1+i\right)}
Theo định nghĩa, i^{2} là -1. Tính mẫu số.
\frac{2+i}{5}+\frac{1-i}{i\left(1+i\right)}
Nhân 1 với 2+i để có được 2+i.
\frac{2}{5}+\frac{1}{5}i+\frac{1-i}{i\left(1+i\right)}
Chia 2+i cho 5 ta có \frac{2}{5}+\frac{1}{5}i.
\frac{2}{5}+\frac{1}{5}i+\frac{1-i}{i+i^{2}}
Nhân i với 1+i.
\frac{2}{5}+\frac{1}{5}i+\frac{1-i}{i-1}
Theo định nghĩa, i^{2} là -1.
\frac{2}{5}+\frac{1}{5}i+\frac{1-i}{-1+i}
Sắp xếp lại các số hạng.
\frac{2}{5}+\frac{1}{5}i-1
Chia 1-i cho -1+i ta có -1.
\frac{2}{5}-1+\frac{1}{5}i
Lấy \frac{2}{5}+\frac{1}{5}i trừ 1 bằng cách trừ các phần thực và ảo tương ứng.
-\frac{3}{5}+\frac{1}{5}i
Lấy \frac{2}{5} trừ 1 để có được -\frac{3}{5}.
Re(\frac{1\left(2+i\right)}{\left(2-i\right)\left(2+i\right)}+\frac{1-i}{i\left(1+i\right)})
Nhân cả tử số và mẫu số của \frac{1}{2-i} với số phức liên hợp của mẫu số, 2+i.
Re(\frac{1\left(2+i\right)}{2^{2}-i^{2}}+\frac{1-i}{i\left(1+i\right)})
Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}.
Re(\frac{1\left(2+i\right)}{5}+\frac{1-i}{i\left(1+i\right)})
Theo định nghĩa, i^{2} là -1. Tính mẫu số.
Re(\frac{2+i}{5}+\frac{1-i}{i\left(1+i\right)})
Nhân 1 với 2+i để có được 2+i.
Re(\frac{2}{5}+\frac{1}{5}i+\frac{1-i}{i\left(1+i\right)})
Chia 2+i cho 5 ta có \frac{2}{5}+\frac{1}{5}i.
Re(\frac{2}{5}+\frac{1}{5}i+\frac{1-i}{i+i^{2}})
Nhân i với 1+i.
Re(\frac{2}{5}+\frac{1}{5}i+\frac{1-i}{i-1})
Theo định nghĩa, i^{2} là -1.
Re(\frac{2}{5}+\frac{1}{5}i+\frac{1-i}{-1+i})
Sắp xếp lại các số hạng.
Re(\frac{2}{5}+\frac{1}{5}i-1)
Chia 1-i cho -1+i ta có -1.
Re(\frac{2}{5}-1+\frac{1}{5}i)
Lấy \frac{2}{5}+\frac{1}{5}i trừ 1 bằng cách trừ các phần thực và ảo tương ứng.
Re(-\frac{3}{5}+\frac{1}{5}i)
Lấy \frac{2}{5} trừ 1 để có được -\frac{3}{5}.
-\frac{3}{5}
Phần thực của -\frac{3}{5}+\frac{1}{5}i là -\frac{3}{5}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}