Tính giá trị
6
Phân tích thành thừa số
2\times 3
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{2+\sqrt{3}}{\left(2-\sqrt{3}\right)\left(2+\sqrt{3}\right)}+\frac{1}{2+\sqrt{3}}+\frac{\sqrt{8}}{\sqrt{2}}
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{1}{2-\sqrt{3}} bằng cách nhân tử số và mẫu số với 2+\sqrt{3}.
\frac{2+\sqrt{3}}{2^{2}-\left(\sqrt{3}\right)^{2}}+\frac{1}{2+\sqrt{3}}+\frac{\sqrt{8}}{\sqrt{2}}
Xét \left(2-\sqrt{3}\right)\left(2+\sqrt{3}\right). Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}.
\frac{2+\sqrt{3}}{4-3}+\frac{1}{2+\sqrt{3}}+\frac{\sqrt{8}}{\sqrt{2}}
Bình phương 2. Bình phương \sqrt{3}.
\frac{2+\sqrt{3}}{1}+\frac{1}{2+\sqrt{3}}+\frac{\sqrt{8}}{\sqrt{2}}
Lấy 4 trừ 3 để có được 1.
2+\sqrt{3}+\frac{1}{2+\sqrt{3}}+\frac{\sqrt{8}}{\sqrt{2}}
Bất cứ số nào chia cho một đều bằng chính số đó.
2+\sqrt{3}+\frac{2-\sqrt{3}}{\left(2+\sqrt{3}\right)\left(2-\sqrt{3}\right)}+\frac{\sqrt{8}}{\sqrt{2}}
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{1}{2+\sqrt{3}} bằng cách nhân tử số và mẫu số với 2-\sqrt{3}.
2+\sqrt{3}+\frac{2-\sqrt{3}}{2^{2}-\left(\sqrt{3}\right)^{2}}+\frac{\sqrt{8}}{\sqrt{2}}
Xét \left(2+\sqrt{3}\right)\left(2-\sqrt{3}\right). Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}.
2+\sqrt{3}+\frac{2-\sqrt{3}}{4-3}+\frac{\sqrt{8}}{\sqrt{2}}
Bình phương 2. Bình phương \sqrt{3}.
2+\sqrt{3}+\frac{2-\sqrt{3}}{1}+\frac{\sqrt{8}}{\sqrt{2}}
Lấy 4 trừ 3 để có được 1.
2+\sqrt{3}+2-\sqrt{3}+\frac{\sqrt{8}}{\sqrt{2}}
Bất cứ số nào chia cho một đều bằng chính số đó.
4+\sqrt{3}-\sqrt{3}+\frac{\sqrt{8}}{\sqrt{2}}
Cộng 2 với 2 để có được 4.
4+\frac{\sqrt{8}}{\sqrt{2}}
Kết hợp \sqrt{3} và -\sqrt{3} để có được 0.
4+\sqrt{4}
Viết lại phân gốc vuông \frac{\sqrt{8}}{\sqrt{2}} làm căn bậc hai của phân số \sqrt{\frac{8}{2}} và thực hiện phân khu.
4+2
Tính căn bậc hai của 4 và được kết quả 2.
6
Cộng 4 với 2 để có được 6.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}