Chuyển đến nội dung chính
Tính giá trị
Tick mark Image

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

\frac{2+\sqrt{2}}{\left(2-\sqrt{2}\right)\left(2+\sqrt{2}\right)}+\frac{1}{\sqrt{2}-1}
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{1}{2-\sqrt{2}} bằng cách nhân tử số và mẫu số với 2+\sqrt{2}.
\frac{2+\sqrt{2}}{2^{2}-\left(\sqrt{2}\right)^{2}}+\frac{1}{\sqrt{2}-1}
Xét \left(2-\sqrt{2}\right)\left(2+\sqrt{2}\right). Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}.
\frac{2+\sqrt{2}}{4-2}+\frac{1}{\sqrt{2}-1}
Bình phương 2. Bình phương \sqrt{2}.
\frac{2+\sqrt{2}}{2}+\frac{1}{\sqrt{2}-1}
Lấy 4 trừ 2 để có được 2.
\frac{2+\sqrt{2}}{2}+\frac{\sqrt{2}+1}{\left(\sqrt{2}-1\right)\left(\sqrt{2}+1\right)}
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{1}{\sqrt{2}-1} bằng cách nhân tử số và mẫu số với \sqrt{2}+1.
\frac{2+\sqrt{2}}{2}+\frac{\sqrt{2}+1}{\left(\sqrt{2}\right)^{2}-1^{2}}
Xét \left(\sqrt{2}-1\right)\left(\sqrt{2}+1\right). Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}.
\frac{2+\sqrt{2}}{2}+\frac{\sqrt{2}+1}{2-1}
Bình phương \sqrt{2}. Bình phương 1.
\frac{2+\sqrt{2}}{2}+\frac{\sqrt{2}+1}{1}
Lấy 2 trừ 1 để có được 1.
\frac{2+\sqrt{2}}{2}+\sqrt{2}+1
Bất cứ số nào chia cho một đều bằng chính số đó.
\frac{2+\sqrt{2}}{2}+\frac{2\left(\sqrt{2}+1\right)}{2}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân \sqrt{2}+1 với \frac{2}{2}.
\frac{2+\sqrt{2}+2\left(\sqrt{2}+1\right)}{2}
Do \frac{2+\sqrt{2}}{2} và \frac{2\left(\sqrt{2}+1\right)}{2} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{2+\sqrt{2}+2\sqrt{2}+2}{2}
Thực hiện nhân trong 2+\sqrt{2}+2\left(\sqrt{2}+1\right).
\frac{4+3\sqrt{2}}{2}
Tính toán trong 2+\sqrt{2}+2\sqrt{2}+2.