Tính giá trị
\frac{3\sqrt{2}}{2}+2\approx 4,121320344
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{2+\sqrt{2}}{\left(2-\sqrt{2}\right)\left(2+\sqrt{2}\right)}+\frac{1}{\sqrt{2}-1}
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{1}{2-\sqrt{2}} bằng cách nhân tử số và mẫu số với 2+\sqrt{2}.
\frac{2+\sqrt{2}}{2^{2}-\left(\sqrt{2}\right)^{2}}+\frac{1}{\sqrt{2}-1}
Xét \left(2-\sqrt{2}\right)\left(2+\sqrt{2}\right). Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}.
\frac{2+\sqrt{2}}{4-2}+\frac{1}{\sqrt{2}-1}
Bình phương 2. Bình phương \sqrt{2}.
\frac{2+\sqrt{2}}{2}+\frac{1}{\sqrt{2}-1}
Lấy 4 trừ 2 để có được 2.
\frac{2+\sqrt{2}}{2}+\frac{\sqrt{2}+1}{\left(\sqrt{2}-1\right)\left(\sqrt{2}+1\right)}
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{1}{\sqrt{2}-1} bằng cách nhân tử số và mẫu số với \sqrt{2}+1.
\frac{2+\sqrt{2}}{2}+\frac{\sqrt{2}+1}{\left(\sqrt{2}\right)^{2}-1^{2}}
Xét \left(\sqrt{2}-1\right)\left(\sqrt{2}+1\right). Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}.
\frac{2+\sqrt{2}}{2}+\frac{\sqrt{2}+1}{2-1}
Bình phương \sqrt{2}. Bình phương 1.
\frac{2+\sqrt{2}}{2}+\frac{\sqrt{2}+1}{1}
Lấy 2 trừ 1 để có được 1.
\frac{2+\sqrt{2}}{2}+\sqrt{2}+1
Bất cứ số nào chia cho một đều bằng chính số đó.
\frac{2+\sqrt{2}}{2}+\frac{2\left(\sqrt{2}+1\right)}{2}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân \sqrt{2}+1 với \frac{2}{2}.
\frac{2+\sqrt{2}+2\left(\sqrt{2}+1\right)}{2}
Do \frac{2+\sqrt{2}}{2} và \frac{2\left(\sqrt{2}+1\right)}{2} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{2+\sqrt{2}+2\sqrt{2}+2}{2}
Thực hiện nhân trong 2+\sqrt{2}+2\left(\sqrt{2}+1\right).
\frac{4+3\sqrt{2}}{2}
Tính toán trong 2+\sqrt{2}+2\sqrt{2}+2.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}