Tìm x
x=3
x=0
Đồ thị
Bài kiểm tra
Polynomial
5 bài toán tương tự với:
\frac { 1 } { 2 } x ^ { 2 } - \frac { 3 } { 2 } x = 0
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x\left(\frac{1}{2}x-\frac{3}{2}\right)=0
Phân tích x thành thừa số.
x=0 x=3
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x=0 và \frac{x-3}{2}=0.
\frac{1}{2}x^{2}-\frac{3}{2}x=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-\frac{3}{2}\right)±\sqrt{\left(-\frac{3}{2}\right)^{2}}}{2\times \frac{1}{2}}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế \frac{1}{2} vào a, -\frac{3}{2} vào b và 0 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-\frac{3}{2}\right)±\frac{3}{2}}{2\times \frac{1}{2}}
Lấy căn bậc hai của \left(-\frac{3}{2}\right)^{2}.
x=\frac{\frac{3}{2}±\frac{3}{2}}{2\times \frac{1}{2}}
Số đối của số -\frac{3}{2} là \frac{3}{2}.
x=\frac{\frac{3}{2}±\frac{3}{2}}{1}
Nhân 2 với \frac{1}{2}.
x=\frac{3}{1}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{\frac{3}{2}±\frac{3}{2}}{1} khi ± là số dương. Cộng \frac{3}{2} với \frac{3}{2} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
x=3
Chia 3 cho 1.
x=\frac{0}{1}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{\frac{3}{2}±\frac{3}{2}}{1} khi ± là số âm. Trừ \frac{3}{2} khỏi \frac{3}{2} bằng cách tìm một mẫu số chung và trừ các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
x=0
Chia 0 cho 1.
x=3 x=0
Hiện phương trình đã được giải.
\frac{1}{2}x^{2}-\frac{3}{2}x=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
\frac{\frac{1}{2}x^{2}-\frac{3}{2}x}{\frac{1}{2}}=\frac{0}{\frac{1}{2}}
Nhân cả hai vế với 2.
x^{2}+\left(-\frac{\frac{3}{2}}{\frac{1}{2}}\right)x=\frac{0}{\frac{1}{2}}
Việc chia cho \frac{1}{2} sẽ làm mất phép nhân với \frac{1}{2}.
x^{2}-3x=\frac{0}{\frac{1}{2}}
Chia -\frac{3}{2} cho \frac{1}{2} bằng cách nhân -\frac{3}{2} với nghịch đảo của \frac{1}{2}.
x^{2}-3x=0
Chia 0 cho \frac{1}{2} bằng cách nhân 0 với nghịch đảo của \frac{1}{2}.
x^{2}-3x+\left(-\frac{3}{2}\right)^{2}=\left(-\frac{3}{2}\right)^{2}
Chia -3, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{3}{2}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{3}{2} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-3x+\frac{9}{4}=\frac{9}{4}
Bình phương -\frac{3}{2} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
\left(x-\frac{3}{2}\right)^{2}=\frac{9}{4}
Phân tích x^{2}-3x+\frac{9}{4} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{3}{2}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{9}{4}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{3}{2}=\frac{3}{2} x-\frac{3}{2}=-\frac{3}{2}
Rút gọn.
x=3 x=0
Cộng \frac{3}{2} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}