Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

\frac{1}{2}x^{2}+x-12=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-1±\sqrt{1^{2}-4\times \frac{1}{2}\left(-12\right)}}{2\times \frac{1}{2}}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế \frac{1}{2} vào a, 1 vào b và -12 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-1±\sqrt{1-4\times \frac{1}{2}\left(-12\right)}}{2\times \frac{1}{2}}
Bình phương 1.
x=\frac{-1±\sqrt{1-2\left(-12\right)}}{2\times \frac{1}{2}}
Nhân -4 với \frac{1}{2}.
x=\frac{-1±\sqrt{1+24}}{2\times \frac{1}{2}}
Nhân -2 với -12.
x=\frac{-1±\sqrt{25}}{2\times \frac{1}{2}}
Cộng 1 vào 24.
x=\frac{-1±5}{2\times \frac{1}{2}}
Lấy căn bậc hai của 25.
x=\frac{-1±5}{1}
Nhân 2 với \frac{1}{2}.
x=\frac{4}{1}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-1±5}{1} khi ± là số dương. Cộng -1 vào 5.
x=4
Chia 4 cho 1.
x=-\frac{6}{1}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-1±5}{1} khi ± là số âm. Trừ 5 khỏi -1.
x=-6
Chia -6 cho 1.
x=4 x=-6
Hiện phương trình đã được giải.
\frac{1}{2}x^{2}+x-12=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
\frac{1}{2}x^{2}+x-12-\left(-12\right)=-\left(-12\right)
Cộng 12 vào cả hai vế của phương trình.
\frac{1}{2}x^{2}+x=-\left(-12\right)
Trừ -12 cho chính nó ta có 0.
\frac{1}{2}x^{2}+x=12
Trừ -12 khỏi 0.
\frac{\frac{1}{2}x^{2}+x}{\frac{1}{2}}=\frac{12}{\frac{1}{2}}
Nhân cả hai vế với 2.
x^{2}+\frac{1}{\frac{1}{2}}x=\frac{12}{\frac{1}{2}}
Việc chia cho \frac{1}{2} sẽ làm mất phép nhân với \frac{1}{2}.
x^{2}+2x=\frac{12}{\frac{1}{2}}
Chia 1 cho \frac{1}{2} bằng cách nhân 1 với nghịch đảo của \frac{1}{2}.
x^{2}+2x=24
Chia 12 cho \frac{1}{2} bằng cách nhân 12 với nghịch đảo của \frac{1}{2}.
x^{2}+2x+1^{2}=24+1^{2}
Chia 2, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả 1. Sau đó, cộng bình phương của 1 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+2x+1=24+1
Bình phương 1.
x^{2}+2x+1=25
Cộng 24 vào 1.
\left(x+1\right)^{2}=25
Phân tích x^{2}+2x+1 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+1\right)^{2}}=\sqrt{25}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+1=5 x+1=-5
Rút gọn.
x=4 x=-6
Trừ 1 khỏi cả hai vế của phương trình.