Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

\frac{1}{2}x^{2}+\frac{9}{2}x-7=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\frac{9}{2}±\sqrt{\left(\frac{9}{2}\right)^{2}-4\times \frac{1}{2}\left(-7\right)}}{2\times \frac{1}{2}}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế \frac{1}{2} vào a, \frac{9}{2} vào b và -7 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\frac{9}{2}±\sqrt{\frac{81}{4}-4\times \frac{1}{2}\left(-7\right)}}{2\times \frac{1}{2}}
Bình phương \frac{9}{2} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x=\frac{-\frac{9}{2}±\sqrt{\frac{81}{4}-2\left(-7\right)}}{2\times \frac{1}{2}}
Nhân -4 với \frac{1}{2}.
x=\frac{-\frac{9}{2}±\sqrt{\frac{81}{4}+14}}{2\times \frac{1}{2}}
Nhân -2 với -7.
x=\frac{-\frac{9}{2}±\sqrt{\frac{137}{4}}}{2\times \frac{1}{2}}
Cộng \frac{81}{4} vào 14.
x=\frac{-\frac{9}{2}±\frac{\sqrt{137}}{2}}{2\times \frac{1}{2}}
Lấy căn bậc hai của \frac{137}{4}.
x=\frac{-\frac{9}{2}±\frac{\sqrt{137}}{2}}{1}
Nhân 2 với \frac{1}{2}.
x=\frac{\sqrt{137}-9}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-\frac{9}{2}±\frac{\sqrt{137}}{2}}{1} khi ± là số dương. Cộng -\frac{9}{2} vào \frac{\sqrt{137}}{2}.
x=\frac{-\sqrt{137}-9}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-\frac{9}{2}±\frac{\sqrt{137}}{2}}{1} khi ± là số âm. Trừ \frac{\sqrt{137}}{2} khỏi -\frac{9}{2}.
x=\frac{\sqrt{137}-9}{2} x=\frac{-\sqrt{137}-9}{2}
Hiện phương trình đã được giải.
\frac{1}{2}x^{2}+\frac{9}{2}x-7=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
\frac{1}{2}x^{2}+\frac{9}{2}x-7-\left(-7\right)=-\left(-7\right)
Cộng 7 vào cả hai vế của phương trình.
\frac{1}{2}x^{2}+\frac{9}{2}x=-\left(-7\right)
Trừ -7 cho chính nó ta có 0.
\frac{1}{2}x^{2}+\frac{9}{2}x=7
Trừ -7 khỏi 0.
\frac{\frac{1}{2}x^{2}+\frac{9}{2}x}{\frac{1}{2}}=\frac{7}{\frac{1}{2}}
Nhân cả hai vế với 2.
x^{2}+\frac{\frac{9}{2}}{\frac{1}{2}}x=\frac{7}{\frac{1}{2}}
Việc chia cho \frac{1}{2} sẽ làm mất phép nhân với \frac{1}{2}.
x^{2}+9x=\frac{7}{\frac{1}{2}}
Chia \frac{9}{2} cho \frac{1}{2} bằng cách nhân \frac{9}{2} với nghịch đảo của \frac{1}{2}.
x^{2}+9x=14
Chia 7 cho \frac{1}{2} bằng cách nhân 7 với nghịch đảo của \frac{1}{2}.
x^{2}+9x+\left(\frac{9}{2}\right)^{2}=14+\left(\frac{9}{2}\right)^{2}
Chia 9, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả \frac{9}{2}. Sau đó, cộng bình phương của \frac{9}{2} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+9x+\frac{81}{4}=14+\frac{81}{4}
Bình phương \frac{9}{2} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}+9x+\frac{81}{4}=\frac{137}{4}
Cộng 14 vào \frac{81}{4}.
\left(x+\frac{9}{2}\right)^{2}=\frac{137}{4}
Phân tích x^{2}+9x+\frac{81}{4} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+\frac{9}{2}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{137}{4}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+\frac{9}{2}=\frac{\sqrt{137}}{2} x+\frac{9}{2}=-\frac{\sqrt{137}}{2}
Rút gọn.
x=\frac{\sqrt{137}-9}{2} x=\frac{-\sqrt{137}-9}{2}
Trừ \frac{9}{2} khỏi cả hai vế của phương trình.