Tìm x
x=16v^{2}
Tìm v (complex solution)
v=-\frac{\sqrt{x}}{4}
v=\frac{\sqrt{x}}{4}
Tìm v
v=\frac{\sqrt{x}}{4}
v=-\frac{\sqrt{x}}{4}\text{, }x\geq 0
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{1}{2}x+0\times 0\times 568^{2}=\frac{1}{2}\times 16v^{2}
Nhân 0 với 73 để có được 0.
\frac{1}{2}x+0\times 568^{2}=\frac{1}{2}\times 16v^{2}
Nhân 0 với 0 để có được 0.
\frac{1}{2}x+0\times 322624=\frac{1}{2}\times 16v^{2}
Tính 568 mũ 2 và ta có 322624.
\frac{1}{2}x+0=\frac{1}{2}\times 16v^{2}
Nhân 0 với 322624 để có được 0.
\frac{1}{2}x=\frac{1}{2}\times 16v^{2}
Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
\frac{1}{2}x=8v^{2}
Nhân \frac{1}{2} với 16 để có được 8.
\frac{\frac{1}{2}x}{\frac{1}{2}}=\frac{8v^{2}}{\frac{1}{2}}
Nhân cả hai vế với 2.
x=\frac{8v^{2}}{\frac{1}{2}}
Việc chia cho \frac{1}{2} sẽ làm mất phép nhân với \frac{1}{2}.
x=16v^{2}
Chia 8v^{2} cho \frac{1}{2} bằng cách nhân 8v^{2} với nghịch đảo của \frac{1}{2}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}