Tìm t
t=-2
Bài kiểm tra
Linear Equation
\frac { 1 } { 2 } t + \frac { 1 } { 3 } = \frac { 1 } { 6 } t - \frac { 1 } { 3 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{1}{2}t+\frac{1}{3}-\frac{1}{6}t=-\frac{1}{3}
Trừ \frac{1}{6}t khỏi cả hai vế.
\frac{1}{3}t+\frac{1}{3}=-\frac{1}{3}
Kết hợp \frac{1}{2}t và -\frac{1}{6}t để có được \frac{1}{3}t.
\frac{1}{3}t=-\frac{1}{3}-\frac{1}{3}
Trừ \frac{1}{3} khỏi cả hai vế.
\frac{1}{3}t=\frac{-1-1}{3}
Do -\frac{1}{3} và \frac{1}{3} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{1}{3}t=-\frac{2}{3}
Lấy -1 trừ 1 để có được -2.
t=-\frac{2}{3}\times 3
Nhân cả hai vế với 3, số nghịch đảo của \frac{1}{3}.
t=-2
Giản ước 3 và 3.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}