Tìm x
x = -\frac{13}{5} = -2\frac{3}{5} = -2,6
Đồ thị
Bài kiểm tra
Linear Equation
5 bài toán tương tự với:
\frac { 1 } { 2 } ( x - 3 ) - \frac { 1 } { 3 } ( x + 2 ) = x
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{1}{2}x+\frac{1}{2}\left(-3\right)-\frac{1}{3}\left(x+2\right)=x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân \frac{1}{2} với x-3.
\frac{1}{2}x+\frac{-3}{2}-\frac{1}{3}\left(x+2\right)=x
Nhân \frac{1}{2} với -3 để có được \frac{-3}{2}.
\frac{1}{2}x-\frac{3}{2}-\frac{1}{3}\left(x+2\right)=x
Có thể viết lại phân số \frac{-3}{2} dưới dạng -\frac{3}{2} bằng cách tách dấu âm.
\frac{1}{2}x-\frac{3}{2}-\frac{1}{3}x-\frac{1}{3}\times 2=x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -\frac{1}{3} với x+2.
\frac{1}{2}x-\frac{3}{2}-\frac{1}{3}x+\frac{-2}{3}=x
Thể hiện -\frac{1}{3}\times 2 dưới dạng phân số đơn.
\frac{1}{2}x-\frac{3}{2}-\frac{1}{3}x-\frac{2}{3}=x
Có thể viết lại phân số \frac{-2}{3} dưới dạng -\frac{2}{3} bằng cách tách dấu âm.
\frac{1}{6}x-\frac{3}{2}-\frac{2}{3}=x
Kết hợp \frac{1}{2}x và -\frac{1}{3}x để có được \frac{1}{6}x.
\frac{1}{6}x-\frac{9}{6}-\frac{4}{6}=x
Bội số chung nhỏ nhất của 2 và 3 là 6. Chuyển đổi -\frac{3}{2} và \frac{2}{3} thành phân số với mẫu số là 6.
\frac{1}{6}x+\frac{-9-4}{6}=x
Do -\frac{9}{6} và \frac{4}{6} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{1}{6}x-\frac{13}{6}=x
Lấy -9 trừ 4 để có được -13.
\frac{1}{6}x-\frac{13}{6}-x=0
Trừ x khỏi cả hai vế.
-\frac{5}{6}x-\frac{13}{6}=0
Kết hợp \frac{1}{6}x và -x để có được -\frac{5}{6}x.
-\frac{5}{6}x=\frac{13}{6}
Thêm \frac{13}{6} vào cả hai vế. Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
x=\frac{13}{6}\left(-\frac{6}{5}\right)
Nhân cả hai vế với -\frac{6}{5}, số nghịch đảo của -\frac{5}{6}.
x=\frac{13\left(-6\right)}{6\times 5}
Nhân \frac{13}{6} với -\frac{6}{5} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
x=\frac{-78}{30}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{13\left(-6\right)}{6\times 5}.
x=-\frac{13}{5}
Rút gọn phân số \frac{-78}{30} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 6.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}