Tìm x
x=3
Đồ thị
Bài kiểm tra
Linear Equation
5 bài toán tương tự với:
\frac { 1 } { 2 } ( x - 1 ) = 2 - \frac { 1 } { 5 } ( x + 2 )
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{1}{2}x+\frac{1}{2}\left(-1\right)=2-\frac{1}{5}\left(x+2\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân \frac{1}{2} với x-1.
\frac{1}{2}x-\frac{1}{2}=2-\frac{1}{5}\left(x+2\right)
Nhân \frac{1}{2} với -1 để có được -\frac{1}{2}.
\frac{1}{2}x-\frac{1}{2}=2-\frac{1}{5}x-\frac{1}{5}\times 2
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -\frac{1}{5} với x+2.
\frac{1}{2}x-\frac{1}{2}=2-\frac{1}{5}x+\frac{-2}{5}
Thể hiện -\frac{1}{5}\times 2 dưới dạng phân số đơn.
\frac{1}{2}x-\frac{1}{2}=2-\frac{1}{5}x-\frac{2}{5}
Có thể viết lại phân số \frac{-2}{5} dưới dạng -\frac{2}{5} bằng cách tách dấu âm.
\frac{1}{2}x-\frac{1}{2}=\frac{10}{5}-\frac{1}{5}x-\frac{2}{5}
Chuyển đổi 2 thành phân số \frac{10}{5}.
\frac{1}{2}x-\frac{1}{2}=\frac{10-2}{5}-\frac{1}{5}x
Do \frac{10}{5} và \frac{2}{5} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{1}{2}x-\frac{1}{2}=\frac{8}{5}-\frac{1}{5}x
Lấy 10 trừ 2 để có được 8.
\frac{1}{2}x-\frac{1}{2}+\frac{1}{5}x=\frac{8}{5}
Thêm \frac{1}{5}x vào cả hai vế.
\frac{7}{10}x-\frac{1}{2}=\frac{8}{5}
Kết hợp \frac{1}{2}x và \frac{1}{5}x để có được \frac{7}{10}x.
\frac{7}{10}x=\frac{8}{5}+\frac{1}{2}
Thêm \frac{1}{2} vào cả hai vế.
\frac{7}{10}x=\frac{16}{10}+\frac{5}{10}
Bội số chung nhỏ nhất của 5 và 2 là 10. Chuyển đổi \frac{8}{5} và \frac{1}{2} thành phân số với mẫu số là 10.
\frac{7}{10}x=\frac{16+5}{10}
Do \frac{16}{10} và \frac{5}{10} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{7}{10}x=\frac{21}{10}
Cộng 16 với 5 để có được 21.
x=\frac{21}{10}\times \frac{10}{7}
Nhân cả hai vế với \frac{10}{7}, số nghịch đảo của \frac{7}{10}.
x=\frac{21\times 10}{10\times 7}
Nhân \frac{21}{10} với \frac{10}{7} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
x=\frac{21}{7}
Giản ước 10 ở cả tử số và mẫu số.
x=3
Chia 21 cho 7 ta có 3.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}