Tìm u
u=-\frac{2}{3}\approx -0,666666667
Bài kiểm tra
Linear Equation
5 bài toán tương tự với:
\frac { 1 } { 2 } ( u - 3 ) = 2 u - \frac { 1 } { 2 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{1}{2}u+\frac{1}{2}\left(-3\right)=2u-\frac{1}{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân \frac{1}{2} với u-3.
\frac{1}{2}u+\frac{-3}{2}=2u-\frac{1}{2}
Nhân \frac{1}{2} với -3 để có được \frac{-3}{2}.
\frac{1}{2}u-\frac{3}{2}=2u-\frac{1}{2}
Có thể viết lại phân số \frac{-3}{2} dưới dạng -\frac{3}{2} bằng cách tách dấu âm.
\frac{1}{2}u-\frac{3}{2}-2u=-\frac{1}{2}
Trừ 2u khỏi cả hai vế.
-\frac{3}{2}u-\frac{3}{2}=-\frac{1}{2}
Kết hợp \frac{1}{2}u và -2u để có được -\frac{3}{2}u.
-\frac{3}{2}u=-\frac{1}{2}+\frac{3}{2}
Thêm \frac{3}{2} vào cả hai vế.
-\frac{3}{2}u=\frac{-1+3}{2}
Do -\frac{1}{2} và \frac{3}{2} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
-\frac{3}{2}u=\frac{2}{2}
Cộng -1 với 3 để có được 2.
-\frac{3}{2}u=1
Chia 2 cho 2 ta có 1.
u=1\left(-\frac{2}{3}\right)
Nhân cả hai vế với -\frac{2}{3}, số nghịch đảo của -\frac{3}{2}.
u=-\frac{2}{3}
Nhân 1 với -\frac{2}{3} để có được -\frac{2}{3}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}