Tìm y
y<4
Đồ thị
Bài kiểm tra
Algebra
5 bài toán tương tự với:
\frac { 1 } { 2 } ( 4 y + 2 ) - 20 < - \frac { 1 } { 3 } ( 9 y - 3 )
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{1}{2}\times 4y+\frac{1}{2}\times 2-20<-\frac{1}{3}\left(9y-3\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân \frac{1}{2} với 4y+2.
\frac{4}{2}y+\frac{1}{2}\times 2-20<-\frac{1}{3}\left(9y-3\right)
Nhân \frac{1}{2} với 4 để có được \frac{4}{2}.
2y+\frac{1}{2}\times 2-20<-\frac{1}{3}\left(9y-3\right)
Chia 4 cho 2 ta có 2.
2y+1-20<-\frac{1}{3}\left(9y-3\right)
Giản ước 2 và 2.
2y-19<-\frac{1}{3}\left(9y-3\right)
Lấy 1 trừ 20 để có được -19.
2y-19<-\frac{1}{3}\times 9y-\frac{1}{3}\left(-3\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -\frac{1}{3} với 9y-3.
2y-19<\frac{-9}{3}y-\frac{1}{3}\left(-3\right)
Thể hiện -\frac{1}{3}\times 9 dưới dạng phân số đơn.
2y-19<-3y-\frac{1}{3}\left(-3\right)
Chia -9 cho 3 ta có -3.
2y-19<-3y+\frac{-\left(-3\right)}{3}
Thể hiện -\frac{1}{3}\left(-3\right) dưới dạng phân số đơn.
2y-19<-3y+\frac{3}{3}
Nhân -1 với -3 để có được 3.
2y-19<-3y+1
Chia 3 cho 3 ta có 1.
2y-19+3y<1
Thêm 3y vào cả hai vế.
5y-19<1
Kết hợp 2y và 3y để có được 5y.
5y<1+19
Thêm 19 vào cả hai vế.
5y<20
Cộng 1 với 19 để có được 20.
y<\frac{20}{5}
Chia cả hai vế cho 5. Vì 5 có giá trị dương nên chiều của bất đẳng thức không đổi.
y<4
Chia 20 cho 5 ta có 4.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}