Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

4^{2}+\left(8-x\right)^{2}+\left(4+x\right)^{2}=88\times 2
Nhân cả hai vế với 2, số nghịch đảo của \frac{1}{2}.
4^{2}+\left(8-x\right)^{2}+\left(4+x\right)^{2}=176
Nhân 88 với 2 để có được 176.
16+\left(8-x\right)^{2}+\left(4+x\right)^{2}=176
Tính 4 mũ 2 và ta có 16.
16+64-16x+x^{2}+\left(4+x\right)^{2}=176
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(8-x\right)^{2}.
80-16x+x^{2}+\left(4+x\right)^{2}=176
Cộng 16 với 64 để có được 80.
80-16x+x^{2}+16+8x+x^{2}=176
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(4+x\right)^{2}.
96-16x+x^{2}+8x+x^{2}=176
Cộng 80 với 16 để có được 96.
96-8x+x^{2}+x^{2}=176
Kết hợp -16x và 8x để có được -8x.
96-8x+2x^{2}=176
Kết hợp x^{2} và x^{2} để có được 2x^{2}.
96-8x+2x^{2}-176=0
Trừ 176 khỏi cả hai vế.
-80-8x+2x^{2}=0
Lấy 96 trừ 176 để có được -80.
2x^{2}-8x-80=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-8\right)±\sqrt{\left(-8\right)^{2}-4\times 2\left(-80\right)}}{2\times 2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 2 vào a, -8 vào b và -80 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-8\right)±\sqrt{64-4\times 2\left(-80\right)}}{2\times 2}
Bình phương -8.
x=\frac{-\left(-8\right)±\sqrt{64-8\left(-80\right)}}{2\times 2}
Nhân -4 với 2.
x=\frac{-\left(-8\right)±\sqrt{64+640}}{2\times 2}
Nhân -8 với -80.
x=\frac{-\left(-8\right)±\sqrt{704}}{2\times 2}
Cộng 64 vào 640.
x=\frac{-\left(-8\right)±8\sqrt{11}}{2\times 2}
Lấy căn bậc hai của 704.
x=\frac{8±8\sqrt{11}}{2\times 2}
Số đối của số -8 là 8.
x=\frac{8±8\sqrt{11}}{4}
Nhân 2 với 2.
x=\frac{8\sqrt{11}+8}{4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{8±8\sqrt{11}}{4} khi ± là số dương. Cộng 8 vào 8\sqrt{11}.
x=2\sqrt{11}+2
Chia 8+8\sqrt{11} cho 4.
x=\frac{8-8\sqrt{11}}{4}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{8±8\sqrt{11}}{4} khi ± là số âm. Trừ 8\sqrt{11} khỏi 8.
x=2-2\sqrt{11}
Chia 8-8\sqrt{11} cho 4.
x=2\sqrt{11}+2 x=2-2\sqrt{11}
Hiện phương trình đã được giải.
4^{2}+\left(8-x\right)^{2}+\left(4+x\right)^{2}=88\times 2
Nhân cả hai vế với 2, số nghịch đảo của \frac{1}{2}.
4^{2}+\left(8-x\right)^{2}+\left(4+x\right)^{2}=176
Nhân 88 với 2 để có được 176.
16+\left(8-x\right)^{2}+\left(4+x\right)^{2}=176
Tính 4 mũ 2 và ta có 16.
16+64-16x+x^{2}+\left(4+x\right)^{2}=176
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(8-x\right)^{2}.
80-16x+x^{2}+\left(4+x\right)^{2}=176
Cộng 16 với 64 để có được 80.
80-16x+x^{2}+16+8x+x^{2}=176
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(4+x\right)^{2}.
96-16x+x^{2}+8x+x^{2}=176
Cộng 80 với 16 để có được 96.
96-8x+x^{2}+x^{2}=176
Kết hợp -16x và 8x để có được -8x.
96-8x+2x^{2}=176
Kết hợp x^{2} và x^{2} để có được 2x^{2}.
-8x+2x^{2}=176-96
Trừ 96 khỏi cả hai vế.
-8x+2x^{2}=80
Lấy 176 trừ 96 để có được 80.
2x^{2}-8x=80
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
\frac{2x^{2}-8x}{2}=\frac{80}{2}
Chia cả hai vế cho 2.
x^{2}+\left(-\frac{8}{2}\right)x=\frac{80}{2}
Việc chia cho 2 sẽ làm mất phép nhân với 2.
x^{2}-4x=\frac{80}{2}
Chia -8 cho 2.
x^{2}-4x=40
Chia 80 cho 2.
x^{2}-4x+\left(-2\right)^{2}=40+\left(-2\right)^{2}
Chia -4, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -2. Sau đó, cộng bình phương của -2 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-4x+4=40+4
Bình phương -2.
x^{2}-4x+4=44
Cộng 40 vào 4.
\left(x-2\right)^{2}=44
Phân tích x^{2}-4x+4 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-2\right)^{2}}=\sqrt{44}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-2=2\sqrt{11} x-2=-2\sqrt{11}
Rút gọn.
x=2\sqrt{11}+2 x=2-2\sqrt{11}
Cộng 2 vào cả hai vế của phương trình.