Tính giá trị
5-x
Khai triển
5-x
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{1}{2}\times 2x+\frac{1}{2}\times 4-\left(2x-3\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân \frac{1}{2} với 2x+4.
x+\frac{1}{2}\times 4-\left(2x-3\right)
Giản ước 2 và 2.
x+\frac{4}{2}-\left(2x-3\right)
Nhân \frac{1}{2} với 4 để có được \frac{4}{2}.
x+2-\left(2x-3\right)
Chia 4 cho 2 ta có 2.
x+2-2x-\left(-3\right)
Để tìm số đối của 2x-3, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
x+2-2x+3
Số đối của số -3 là 3.
-x+2+3
Kết hợp x và -2x để có được -x.
-x+5
Cộng 2 với 3 để có được 5.
\frac{1}{2}\times 2x+\frac{1}{2}\times 4-\left(2x-3\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân \frac{1}{2} với 2x+4.
x+\frac{1}{2}\times 4-\left(2x-3\right)
Giản ước 2 và 2.
x+\frac{4}{2}-\left(2x-3\right)
Nhân \frac{1}{2} với 4 để có được \frac{4}{2}.
x+2-\left(2x-3\right)
Chia 4 cho 2 ta có 2.
x+2-2x-\left(-3\right)
Để tìm số đối của 2x-3, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
x+2-2x+3
Số đối của số -3 là 3.
-x+2+3
Kết hợp x và -2x để có được -x.
-x+5
Cộng 2 với 3 để có được 5.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}