Tính giá trị
\frac{39}{k}
Lấy vi phân theo k
-\frac{39}{k^{2}}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{1}{2}\times 13\times \frac{6}{k}
Giá trị tuyệt đối của số thực a là a khi a\geq 0 hoặc -a khi a<0. Giá trị tuyệt đối của 13 là 13.
\frac{13}{2}\times \frac{6}{k}
Nhân \frac{1}{2} với 13 để có được \frac{13}{2}.
\frac{13\times 6}{2k}
Nhân \frac{13}{2} với \frac{6}{k} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{3\times 13}{k}
Giản ước 2 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{39}{k}
Nhân 3 với 13 để có được 39.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}k}(\frac{1}{2}\times 13\times \frac{6}{k})
Giá trị tuyệt đối của số thực a là a khi a\geq 0 hoặc -a khi a<0. Giá trị tuyệt đối của 13 là 13.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}k}(\frac{13}{2}\times \frac{6}{k})
Nhân \frac{1}{2} với 13 để có được \frac{13}{2}.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}k}(\frac{13\times 6}{2k})
Nhân \frac{13}{2} với \frac{6}{k} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}k}(\frac{3\times 13}{k})
Giản ước 2 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}k}(\frac{39}{k})
Nhân 3 với 13 để có được 39.
-39k^{-1-1}
Đạo hàm của ax^{n} nax^{n-1}.
-39k^{-2}
Trừ 1 khỏi -1.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}