Tìm a
a=\frac{\sqrt{58}}{29}\approx 0,262612866
a=-\frac{\sqrt{58}}{29}\approx -0,262612866
Bài kiểm tra
Polynomial
5 bài toán tương tự với:
\frac { 1 } { 2 } \quad a ^ { 2 } = \frac { 1 } { 29 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
a^{2}=\frac{1}{29}\times 2
Nhân cả hai vế với 2, số nghịch đảo của \frac{1}{2}.
a^{2}=\frac{2}{29}
Nhân \frac{1}{29} với 2 để có được \frac{2}{29}.
a=\frac{\sqrt{58}}{29} a=-\frac{\sqrt{58}}{29}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế phương trình.
a^{2}=\frac{1}{29}\times 2
Nhân cả hai vế với 2, số nghịch đảo của \frac{1}{2}.
a^{2}=\frac{2}{29}
Nhân \frac{1}{29} với 2 để có được \frac{2}{29}.
a^{2}-\frac{2}{29}=0
Trừ \frac{2}{29} khỏi cả hai vế.
a=\frac{0±\sqrt{0^{2}-4\left(-\frac{2}{29}\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, 0 vào b và -\frac{2}{29} vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
a=\frac{0±\sqrt{-4\left(-\frac{2}{29}\right)}}{2}
Bình phương 0.
a=\frac{0±\sqrt{\frac{8}{29}}}{2}
Nhân -4 với -\frac{2}{29}.
a=\frac{0±\frac{2\sqrt{58}}{29}}{2}
Lấy căn bậc hai của \frac{8}{29}.
a=\frac{\sqrt{58}}{29}
Bây giờ, giải phương trình a=\frac{0±\frac{2\sqrt{58}}{29}}{2} khi ± là số dương.
a=-\frac{\sqrt{58}}{29}
Bây giờ, giải phương trình a=\frac{0±\frac{2\sqrt{58}}{29}}{2} khi ± là số âm.
a=\frac{\sqrt{58}}{29} a=-\frac{\sqrt{58}}{29}
Hiện phương trình đã được giải.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}