Tìm x
x=19
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{1}{2}x+\frac{1}{2}-\frac{\frac{4}{3}}{\frac{1}{6}}=2
Sử dụng tính chất phân phối để nhân \frac{1}{2} với x+1.
\frac{1}{2}x+\frac{1}{2}-\frac{4}{3}\times 6=2
Chia \frac{4}{3} cho \frac{1}{6} bằng cách nhân \frac{4}{3} với nghịch đảo của \frac{1}{6}.
\frac{1}{2}x+\frac{1}{2}-\frac{4\times 6}{3}=2
Thể hiện \frac{4}{3}\times 6 dưới dạng phân số đơn.
\frac{1}{2}x+\frac{1}{2}-\frac{24}{3}=2
Nhân 4 với 6 để có được 24.
\frac{1}{2}x+\frac{1}{2}-8=2
Chia 24 cho 3 ta có 8.
\frac{1}{2}x+\frac{1}{2}-\frac{16}{2}=2
Chuyển đổi 8 thành phân số \frac{16}{2}.
\frac{1}{2}x+\frac{1-16}{2}=2
Do \frac{1}{2} và \frac{16}{2} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{1}{2}x-\frac{15}{2}=2
Lấy 1 trừ 16 để có được -15.
\frac{1}{2}x=2+\frac{15}{2}
Thêm \frac{15}{2} vào cả hai vế.
\frac{1}{2}x=\frac{4}{2}+\frac{15}{2}
Chuyển đổi 2 thành phân số \frac{4}{2}.
\frac{1}{2}x=\frac{4+15}{2}
Do \frac{4}{2} và \frac{15}{2} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{1}{2}x=\frac{19}{2}
Cộng 4 với 15 để có được 19.
x=\frac{19}{2}\times 2
Nhân cả hai vế với 2, số nghịch đảo của \frac{1}{2}.
x=19
Giản ước 2 và 2.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}