Tính giá trị
\frac{3297\left(cm\right)^{2}}{100}
Khai triển
\frac{3297\left(cm\right)^{2}}{100}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{1}{2}\times 15,7cm\times 4,2cm
Kết hợp 3,8cm và 11,9cm để có được 15,7cm.
\frac{1}{2}\times \frac{157}{10}cm\times 4,2cm
Chuyển đổi số thập phân 15,7 thành phân số \frac{157}{10}.
\frac{1\times 157}{2\times 10}cm\times 4,2cm
Nhân \frac{1}{2} với \frac{157}{10} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{157}{20}cm\times 4,2cm
Thực hiện nhân trong phân số \frac{1\times 157}{2\times 10}.
\frac{157}{20}cm\times \frac{21}{5}cm
Chuyển đổi số thập phân 4,2 thành phân số \frac{42}{10}. Rút gọn phân số \frac{42}{10} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
\frac{157\times 21}{20\times 5}cmcm
Nhân \frac{157}{20} với \frac{21}{5} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{3297}{100}cmcm
Thực hiện nhân trong phân số \frac{157\times 21}{20\times 5}.
\frac{3297}{100}c^{2}mm
Nhân c với c để có được c^{2}.
\frac{3297}{100}c^{2}m^{2}
Nhân m với m để có được m^{2}.
\frac{1}{2}\times 15,7cm\times 4,2cm
Kết hợp 3,8cm và 11,9cm để có được 15,7cm.
\frac{1}{2}\times \frac{157}{10}cm\times 4,2cm
Chuyển đổi số thập phân 15,7 thành phân số \frac{157}{10}.
\frac{1\times 157}{2\times 10}cm\times 4,2cm
Nhân \frac{1}{2} với \frac{157}{10} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{157}{20}cm\times 4,2cm
Thực hiện nhân trong phân số \frac{1\times 157}{2\times 10}.
\frac{157}{20}cm\times \frac{21}{5}cm
Chuyển đổi số thập phân 4,2 thành phân số \frac{42}{10}. Rút gọn phân số \frac{42}{10} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
\frac{157\times 21}{20\times 5}cmcm
Nhân \frac{157}{20} với \frac{21}{5} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{3297}{100}cmcm
Thực hiện nhân trong phân số \frac{157\times 21}{20\times 5}.
\frac{3297}{100}c^{2}mm
Nhân c với c để có được c^{2}.
\frac{3297}{100}c^{2}m^{2}
Nhân m với m để có được m^{2}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}