Tính giá trị
\frac{13}{10}=1,3
Phân tích thành thừa số
\frac{13}{2 \cdot 5} = 1\frac{3}{10} = 1,3
Bài kiểm tra
Arithmetic
\frac { 1 } { 2 } \cdot \frac { 3 } { 5 } + 1 \frac { 3 } { 2 } \cdot \frac { 2 } { 5 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{1\times 3}{2\times 5}+\frac{1\times 2+3}{2}\times \frac{2}{5}
Nhân \frac{1}{2} với \frac{3}{5} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{3}{10}+\frac{1\times 2+3}{2}\times \frac{2}{5}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{1\times 3}{2\times 5}.
\frac{3}{10}+\frac{2+3}{2}\times \frac{2}{5}
Nhân 1 với 2 để có được 2.
\frac{3}{10}+\frac{5}{2}\times \frac{2}{5}
Cộng 2 với 3 để có được 5.
\frac{3}{10}+1
Giản ước \frac{5}{2} và số nghịch đảo \frac{2}{5}.
\frac{3}{10}+\frac{10}{10}
Chuyển đổi 1 thành phân số \frac{10}{10}.
\frac{3+10}{10}
Do \frac{3}{10} và \frac{10}{10} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{13}{10}
Cộng 3 với 10 để có được 13.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}