Tìm a
a=2
Bài kiểm tra
Algebra
5 bài toán tương tự với:
\frac { 1 } { 2 } = \frac { \sqrt { a ^ { 2 } - 3 } } { a }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
a=2\sqrt{a^{2}-3}
Biến a không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với 2a, bội số chung nhỏ nhất của 2,a.
a-2\sqrt{a^{2}-3}=0
Trừ 2\sqrt{a^{2}-3} khỏi cả hai vế.
-2\sqrt{a^{2}-3}=-a
Trừ a khỏi cả hai vế của phương trình.
\left(-2\sqrt{a^{2}-3}\right)^{2}=\left(-a\right)^{2}
Bình phương cả hai vế của phương trình.
\left(-2\right)^{2}\left(\sqrt{a^{2}-3}\right)^{2}=\left(-a\right)^{2}
Khai triển \left(-2\sqrt{a^{2}-3}\right)^{2}.
4\left(\sqrt{a^{2}-3}\right)^{2}=\left(-a\right)^{2}
Tính -2 mũ 2 và ta có 4.
4\left(a^{2}-3\right)=\left(-a\right)^{2}
Tính \sqrt{a^{2}-3} mũ 2 và ta có a^{2}-3.
4a^{2}-12=\left(-a\right)^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 4 với a^{2}-3.
4a^{2}-12=\left(-1\right)^{2}a^{2}
Khai triển \left(-a\right)^{2}.
4a^{2}-12=1a^{2}
Tính -1 mũ 2 và ta có 1.
4a^{2}-12-a^{2}=0
Trừ 1a^{2} khỏi cả hai vế.
3a^{2}-12=0
Kết hợp 4a^{2} và -a^{2} để có được 3a^{2}.
a^{2}-4=0
Chia cả hai vế cho 3.
\left(a-2\right)\left(a+2\right)=0
Xét a^{2}-4. Viết lại a^{2}-4 dưới dạng a^{2}-2^{2}. Có thể phân tích hiệu các bình phương thành thừa số bằng quy tắc: a^{2}-b^{2}=\left(a-b\right)\left(a+b\right).
a=2 a=-2
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết a-2=0 và a+2=0.
\frac{1}{2}=\frac{\sqrt{2^{2}-3}}{2}
Thay a bằng 2 trong phương trình \frac{1}{2}=\frac{\sqrt{a^{2}-3}}{a}.
\frac{1}{2}=\frac{1}{2}
Rút gọn. Giá trị a=2 thỏa mãn phương trình.
\frac{1}{2}=\frac{\sqrt{\left(-2\right)^{2}-3}}{-2}
Thay a bằng -2 trong phương trình \frac{1}{2}=\frac{\sqrt{a^{2}-3}}{a}.
\frac{1}{2}=-\frac{1}{2}
Rút gọn. Giá trị a=-2 không thỏa mãn phương trình vì biểu thức bên trái và bên phải trái dấu.
a=2
Phương trình -2\sqrt{a^{2}-3}=-a có một nghiệm duy nhất.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}