Chuyển đến nội dung chính
Tìm a
Tick mark Image

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

a=2\sqrt{a^{2}-3}
Biến a không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với 2a, bội số chung nhỏ nhất của 2,a.
a-2\sqrt{a^{2}-3}=0
Trừ 2\sqrt{a^{2}-3} khỏi cả hai vế.
-2\sqrt{a^{2}-3}=-a
Trừ a khỏi cả hai vế của phương trình.
\left(-2\sqrt{a^{2}-3}\right)^{2}=\left(-a\right)^{2}
Bình phương cả hai vế của phương trình.
\left(-2\right)^{2}\left(\sqrt{a^{2}-3}\right)^{2}=\left(-a\right)^{2}
Khai triển \left(-2\sqrt{a^{2}-3}\right)^{2}.
4\left(\sqrt{a^{2}-3}\right)^{2}=\left(-a\right)^{2}
Tính -2 mũ 2 và ta có 4.
4\left(a^{2}-3\right)=\left(-a\right)^{2}
Tính \sqrt{a^{2}-3} mũ 2 và ta có a^{2}-3.
4a^{2}-12=\left(-a\right)^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 4 với a^{2}-3.
4a^{2}-12=\left(-1\right)^{2}a^{2}
Khai triển \left(-a\right)^{2}.
4a^{2}-12=1a^{2}
Tính -1 mũ 2 và ta có 1.
4a^{2}-12-a^{2}=0
Trừ 1a^{2} khỏi cả hai vế.
3a^{2}-12=0
Kết hợp 4a^{2} và -a^{2} để có được 3a^{2}.
a^{2}-4=0
Chia cả hai vế cho 3.
\left(a-2\right)\left(a+2\right)=0
Xét a^{2}-4. Viết lại a^{2}-4 dưới dạng a^{2}-2^{2}. Có thể phân tích hiệu các bình phương thành thừa số bằng quy tắc: a^{2}-b^{2}=\left(a-b\right)\left(a+b\right).
a=2 a=-2
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết a-2=0 và a+2=0.
\frac{1}{2}=\frac{\sqrt{2^{2}-3}}{2}
Thay a bằng 2 trong phương trình \frac{1}{2}=\frac{\sqrt{a^{2}-3}}{a}.
\frac{1}{2}=\frac{1}{2}
Rút gọn. Giá trị a=2 thỏa mãn phương trình.
\frac{1}{2}=\frac{\sqrt{\left(-2\right)^{2}-3}}{-2}
Thay a bằng -2 trong phương trình \frac{1}{2}=\frac{\sqrt{a^{2}-3}}{a}.
\frac{1}{2}=-\frac{1}{2}
Rút gọn. Giá trị a=-2 không thỏa mãn phương trình vì biểu thức bên trái và bên phải trái dấu.
a=2
Phương trình -2\sqrt{a^{2}-3}=-a có một nghiệm duy nhất.