Tính giá trị
\frac{16451425}{6924}\approx 2376,000144425
Phân tích thành thừa số
\frac{5 ^ {2} \cdot 658057}{2 ^ {2} \cdot 3 \cdot 577} = 2376\frac{1}{6924} = 2376,000144425188
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{1}{2\times 3462}+3462-1086
Thể hiện \frac{\frac{1}{2}}{3462} dưới dạng phân số đơn.
\frac{1}{6924}+3462-1086
Nhân 2 với 3462 để có được 6924.
\frac{1}{6924}+\frac{23970888}{6924}-1086
Chuyển đổi 3462 thành phân số \frac{23970888}{6924}.
\frac{1+23970888}{6924}-1086
Do \frac{1}{6924} và \frac{23970888}{6924} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{23970889}{6924}-1086
Cộng 1 với 23970888 để có được 23970889.
\frac{23970889}{6924}-\frac{7519464}{6924}
Chuyển đổi 1086 thành phân số \frac{7519464}{6924}.
\frac{23970889-7519464}{6924}
Do \frac{23970889}{6924} và \frac{7519464}{6924} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{16451425}{6924}
Lấy 23970889 trừ 7519464 để có được 16451425.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}